(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Nghệ An là 3.470.988 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 4 cả nước.
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
Thông tinh nhanh về Dân số Nghệ An

- Dân số trung bình: 3.470.988
- % Dân số cả nước: 3,43
- Xếp hạng cả nước: 4
- Diện tích (Km2): 16.486
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 211
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,84
- Tỷ suất di cư thuần (‰): –10,3
- Tỷ suất sinh: 2,25
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 101,0
- Tuổi thọ trung bình: 74,1

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Nghệ An (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số trung bình | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 3.470.988 | 3,43 | 4 | 16.486 | 211 | 0,84 | -10,3 | 2,25 | 101,0 | 74,1 |
2023 | 3.442.000 | 3,43 | 4 | 16.486 | 209 | 0,64 | -3,3 | 2,40 | 97,0 | 73,6 |
2022 | 3.419.990 | 3,44 | 4 | 16.486 | 207 | 0,21 | -4,0 | 2,6 | 100,4 | 73,2 |
2021 | 3.409.810 | 3,46 | 4 | 16.487 | 207 | 1,33 | -6,2 | 2,6 | 100,4 | 73,2 |
2020 | 3.365.200 | 3,45 | 4 | 16.487 | 204 | 0,84 | -9,2 | 2,7 | 100,3 | 73,1 |
2019 | 3.337.200 | 3,46 | 4 | 16.481 | 202 | 1,39 | -6,1 | 2,8 | 100,1 | 72,9 |
2018 | 3.157.100 | 3,33 | 4 | 16.482 | 192 | 1,38 | -3,6 | 2,8 | 99,8 | 72,8 |
2017 | 3.131.300 | 3,34 | 4 | 16.482 | 190 | 1,36 | 6,2 | 2,9 | 99,6 | – |
2016 | 3.105.500 | 3,35 | 4 | 16.482 | 188 | 1,34 | 1,5 | 2,8 | 99,5 | – |
2015 | 3.063.900 | 3,34 | 4 | 16.490 | 186 | 1,42 | 4,7 | 2,7 | 99,2 | – |
2014 | 3.037.400 | 3,35 | 4 | 16.490 | 184 | 0,87 | 9,3 | 2,7 | 98,9 | – |
2013 | 3.011.300 | 3,35 | 4 | 16.493 | 183 | 0,94 | -5,7 | 2,7 | 98,4 | – |
2012 | 2.983.300 | 3,36 | 4 | 16.491 | 181 | 0,92 | -9,6 | 2,6 | 98,5 | – |
2011 | 2.955.900 | 3,36 | 4 | 16.494 | 179 | 0,75 | -7,0 | 2,5 | 98,3 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Nghệ An
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Vinh | thành phố | 394.782 | 133 | 5.229 | 33 |
2 | Diễn Châu | huyện | 312.506 | 305 | 1.025 | 32 |
3 | Yên Thành | huyện | 301.635 | 548 | 551 | 32 |
4 | Quỳnh Lưu | huyện | 276.259 | 436 | 633 | 25 |
5 | Thanh Chương | huyện | 240.808 | 1.130 | 213 | 29 |
6 | Nghi Lộc | huyện | 218.005 | 346 | 630 | 23 |
7 | Đô Lương | huyện | 213.543 | 350 | 610 | 32 |
8 | Nam Đàn | huyện | 164.634 | 293 | 563 | 17 |
9 | Tân Kỳ | huyện | 147.257 | 729 | 202 | 20 |
10 | Nghĩa Đàn | huyện | 140.515 | 618 | 227 | 20 |
11 | Quỳ Hợp | huyện | 134.154 | 943 | 142 | 21 |
12 | Hưng Nguyên | huyện | 124.245 | 159 | 780 | 15 |
13 | Anh Sơn | huyện | 116.922 | 603 | 194 | 19 |
14 | Hoàng Mai | thị xã | 113.360 | 170 | 668 | 10 |
15 | Kỳ Sơn | huyện | 80.288 | 2.094 | 38 | 21 |
16 | Tương Dương | huyện | 77.830 | 2.811 | 28 | 17 |
17 | Con Cuông | huyện | 75.168 | 1.738 | 43 | 12 |
18 | Quế Phong | huyện | 71.940 | 1.891 | 38 | 13 |
19 | Thái Hòa | thị xã | 66.127 | 135 | 491 | 9 |
20 | Quỳ Châu | huyện | 57.813 | 1.058 | 55 | 12 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Nghệ An
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Nghệ An | Nam | Nữ | % dân số Nghệ An | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 2.836.496 | 1.424.126 | 1.412.370 | 85,24% | 82.085.826 | 3,46% |
2 | Thái | 338.559 | 170.707 | 167.852 | 10,17% | 1.820.950 | 18,59% |
3 | Thổ | 71.420 | 37.071 | 34.349 | 2,15% | 91.430 | 78,11% |
4 | Khơ mú | 43.139 | 21.928 | 21.211 | 1,30% | 90.612 | 47,61% |
5 | Mông | 33.957 | 17.471 | 16.486 | 1,02% | 1.393.547 | 2,44% |
6 | Mường | 1.247 | 425 | 822 | 0,04% | 1.452.095 | 0,09% |
7 | Tày | 1.068 | 381 | 687 | 0,03% | 1.845.492 | 0,06% |
8 | Nùng | 511 | 206 | 305 | 0,02% | 1.083.298 | 0,05% |
9 | Ơ Đu | 411 | 234 | 177 | 0,01% | 428 | 96,03% |
10 | Hoa | 178 | 94 | 84 | 0,01% | 749.466 | 0,02% |
11 | Dao | 120 | 41 | 79 | 0,00% | 891.151 | 0,01% |
12 | Khmer | 81 | 39 | 42 | 0,00% | 1.319.652 | 0,01% |
13 | Ê đê | 65 | 18 | 47 | 0,00% | 398.671 | 0,02% |
14 | Ba Na | 51 | 15 | 36 | 0,00% | 286.910 | 0,02% |
15 | Xơ Đăng | 50 | 8 | 42 | 0,00% | 212.277 | 0,02% |
16 | Chăm | 50 | 28 | 22 | 0,00% | 178.948 | 0,03% |
17 | Gia Rai | 48 | 7 | 41 | 0,00% | 513.930 | 0,01% |
18 | Sán Dìu | 38 | 13 | 25 | 0,00% | 183.004 | 0,02% |
19 | Co | 33 | 12 | 21 | 0,00% | 40.442 | 0,08% |
20 | Sán Chay | 31 | 8 | 23 | 0,00% | 201.398 | 0,02% |
21 | Bru Vân Kiều | 24 | 3 | 21 | 0,00% | 94.598 | 0,03% |
22 | Cơ Tu | 21 | 1 | 20 | 0,00% | 74.173 | 0,03% |
23 | Tà Ôi | 18 | 5 | 13 | 0,00% | 52.356 | 0,03% |
24 | Hrê | 17 | 8 | 9 | 0,00% | 149.460 | 0,01% |
25 | Raglay | 17 | 5 | 12 | 0,00% | 146.613 | 0,01% |
26 | Giáy | 14 | 2 | 12 | 0,00% | 67.858 | 0,02% |
27 | Mnông | 13 | 3 | 10 | 0,00% | 127.334 | 0,01% |
28 | Cơ Ho | 12 | 1 | 11 | 0,00% | 200.800 | 0,01% |
29 | Chứt | 12 | 6 | 6 | 0,00% | 7.513 | 0,16% |
30 | Gié Triêng | 8 | 4 | 4 | 0,00% | 63.322 | 0,01% |
31 | Mạ | 8 | 1 | 7 | 0,00% | 50.322 | 0,02% |
32 | Lào | 7 | 2 | 5 | 0,00% | 17.532 | 0,04% |
33 | Xtiêng | 6 | 2 | 4 | 0,00% | 100.752 | 0,01% |
34 | Chơ Ro | 6 | – | 6 | 0,00% | 29.520 | 0,02% |
35 | Cống | 5 | 3 | 2 | 0,00% | 2.729 | 0,18% |
36 | Si La | 3 | – | 3 | 0,00% | 909 | 0,33% |
37 | Lô Lô | 3 | – | 3 | 0,00% | 4.827 | 0,06% |
38 | Pà Thẻn | 2 | – | 2 | 0,00% | 8.248 | 0,02% |
39 | Xinh Mun | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 29.503 | 0,01% |
40 | Mảng | 2 | – | 2 | 0,00% | 4.650 | 0,04% |
41 | Kháng | 1 | – | 1 | 0,00% | 16.180 | 0,01% |
42 | Chu Ru | 1 | – | 1 | 0,00% | 23.242 | 0,00% |
43 | La Chí | 1 | 1 | – | 0,00% | 15.126 | 0,01% |
44 | Hà Nhì | 1 | – | 1 | 0,00% | 25.539 | 0,00% |
45 | La Hủ | 1 | – | 1 | 0,00% | 12.113 | 0,01% |
46 | Pu Péo | 1 | 1 | – | 0,00% | 903 | 0,11% |
47 | La Ha | 1 | 1 | – | 0,00% | 10.157 | 0,01% |
48 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
49 | Ngái | 1.649 | 0,00% | ||||
50 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
51 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
52 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
53 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam