Dân số Nghệ An

(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)

Dân số Nghệ An là 3.470.988 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 4 cả nước.

Thông tinh nhanh về Dân số Nghệ An

Dân số Nghệ An

Chọn tỉnh khác

Bảng dân số Nghệ An (2024 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20243.470.9883,43416.4862110,84-10,32,25101,074,1
20233.442.0003,43416.4862090,64-3,32,4097,073,6
20223.419.9903,44416.4862070,21-4,02,6100,473,2
20213.409.8103,46416.4872071,33-6,22,6100,473,2
20203.365.2003,45416.4872040,84-9,22,7100,373,1
20193.337.2003,46416.4812021,39-6,12,8100,172,9
20183.157.1003,33416.4821921,38-3,62,899,872,8
20173.131.3003,34416.4821901,366,22,999,6
20163.105.5003,35416.4821881,341,52,899,5
20153.063.9003,34416.4901861,424,72,799,2
20143.037.4003,35416.4901840,879,32,798,9
20133.011.3003,35416.4931830,94-5,72,798,4
20122.983.3003,36416.4911810,92-9,62,698,5
20112.955.9003,36416.4941790,75-7,02,598,3

Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Nghệ An

(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)

TTTên ĐVHCChú thích Dân số (người) Diện tích (km²) Mật độ dân số (người/km²) Số ĐVHC cấp xã
1Vinhthành phố394.7821335.22933
2Diễn Châuhuyện312.5063051.02532
3Yên Thànhhuyện301.63554855132
4Quỳnh Lưuhuyện276.25943663325
5Thanh Chươnghuyện240.8081.13021329
6Nghi Lộchuyện218.00534663023
7Đô Lươnghuyện213.54335061032
8Nam Đànhuyện164.63429356317
9Tân Kỳhuyện147.25772920220
10Nghĩa Đànhuyện140.51561822720
11Quỳ Hợphuyện134.15494314221
12Hưng Nguyênhuyện124.24515978015
13Anh Sơnhuyện116.92260319419
14Hoàng Maithị xã113.36017066810
15Kỳ Sơnhuyện80.2882.0943821
16Tương Dươnghuyện77.8302.8112817
17Con Cuônghuyện75.1681.7384312
18Quế Phonghuyện71.9401.8913813
19Thái Hòathị xã66.1271354919
20Quỳ Châuhuyện57.8131.0585512

Dân số các dân tộc tại Nghệ An

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Nghệ An Nam Nữ% dân số Nghệ AnDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh2.836.4961.424.1261.412.37085,24%82.085.8263,46%
2Thái338.559170.707167.85210,17%1.820.95018,59%
3Thổ71.42037.07134.3492,15%91.43078,11%
4Khơ mú43.13921.92821.2111,30%90.61247,61%
5Mông33.95717.47116.4861,02%1.393.5472,44%
6Mường1.2474258220,04%1.452.0950,09%
7Tày1.0683816870,03%1.845.4920,06%
8Nùng5112063050,02%1.083.2980,05%
9Ơ Đu4112341770,01%42896,03%
10Hoa17894840,01%749.4660,02%
11Dao12041790,00%891.1510,01%
12Khmer8139420,00%1.319.6520,01%
13Ê đê6518470,00%398.6710,02%
14Ba Na5115360,00%286.9100,02%
15Xơ Đăng508420,00%212.2770,02%
16Chăm5028220,00%178.9480,03%
17Gia Rai487410,00%513.9300,01%
18Sán Dìu3813250,00%183.0040,02%
19Co3312210,00%40.4420,08%
20Sán Chay318230,00%201.3980,02%
21Bru Vân Kiều243210,00%94.5980,03%
22Cơ Tu211200,00%74.1730,03%
23Tà Ôi185130,00%52.3560,03%
24Hrê17890,00%149.4600,01%
25Raglay175120,00%146.6130,01%
26Giáy142120,00%67.8580,02%
27Mnông133100,00%127.3340,01%
28Cơ Ho121110,00%200.8000,01%
29Chứt12660,00%7.5130,16%
30Gié Triêng8440,00%63.3220,01%
31Mạ8170,00%50.3220,02%
32Lào7250,00%17.5320,04%
33Xtiêng6240,00%100.7520,01%
34Chơ Ro660,00%29.5200,02%
35Cống5320,00%2.7290,18%
36Si La330,00%9090,33%
37Lô Lô330,00%4.8270,06%
38Pà Thẻn220,00%8.2480,02%
39Xinh Mun2110,00%29.5030,01%
40Mảng220,00%4.6500,04%
41Kháng110,00%16.1800,01%
42Chu Ru110,00%23.2420,00%
43La Chí110,00%15.1260,01%
44Hà Nhì110,00%25.5390,00%
45La Hủ110,00%12.1130,01%
46Pu Péo110,00%9030,11%
47La Ha110,00%10.1570,01%
48Phù Lá12.4710,00%
49Ngái1.6490,00%
50Bố Y3.2320,00%
51Lự6.7570,00%
52Brâu5250,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Bạn có biết?

GÓC GÓP Ý