Dân số Đà Nẵng

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Đà Nẵng là 1.220.190 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 34 cả nước.

Dân số Đà Nẵng năm 2022

Dân số Đà Nẵng
  • Dân số trung bình: 1.220.190
  • % Dân số cả nước: 1,23
  • Xếp hạng cả nước: 34
  • Diện tích (Km2): 1.285
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 950
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 2,07
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 13,60
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): 5,80
  • Tỷ suất sinh: 2,02
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 98,18
  • Tuổi thọ trung bình: 76,18

Bảng dân số Đà Nẵng (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.220.1901,23341.2859502,0713,65,82,098,276,2
20211.195.4901,21361.2859312,2214,213,52,097,976,2
20201.169.4801,20381.2859102,4814,711,02,197,976,3
20191.141.1001,18391.2858882,4012,713,71,997,276,1
20181.080.7001,14401.2858411,514,14,71,597,276,0
20171.064.1001,14401.2858281,628,94,31,897,2
20161.046.2001,13411.2858142,2712,56,52,297,2
20151.028.8001,12421.2858002,1711,04,92,197,2
20141.007.7001,11421.2857842,1112,70,22,097,3
2013986.8001,10421.2857682,1213,15,82,397,3
2012966.3001,09421.2857522,1412,311,22,297,3
2011946.0001,08421.2857362,5311,314,92,097,3

Dân số các dân tộc tại Đà Nẵng

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Đà Nẵng Nam Nữ% dân số Đà NẵngDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.128.287556.184572.10399,47%82.085.8261,37%
2Cơ Tu1.7868089780,16%74.1732,41%
3Hoa1.5368756610,14%749.4660,20%
4Tày3351671680,03%1.845.4920,02%
5Mường2931541390,03%1.452.0950,02%
6Nùng2671201470,02%1.083.2980,02%
7Bru Vân Kiều241671740,02%94.5980,25%
8Tà Ôi237541830,02%52.3560,45%
9Thái2331101230,02%1.820.9500,01%
10Gia Rai169631060,01%513.9300,03%
11Ê đê159441150,01%398.6710,04%
12Gié Triêng135321030,01%63.3220,21%
13Xơ Đăng10341620,01%212.2770,05%
14Hrê9449450,01%149.4600,06%
15Khmer7629470,01%1.319.6520,01%
16Ba Na7331420,01%286.9100,03%
17Thổ4416280,00%91.4300,05%
18Mnông3716210,00%127.3340,03%
19Chăm3319140,00%178.9480,02%
20Dao3217150,00%891.1510,00%
21Co2710170,00%40.4420,07%
22Raglay201370,00%146.6130,01%
23Sán Dìu171250,00%183.0040,01%
24Cơ Ho10550,00%200.8000,00%
25Ngái10730,00%1.6490,61%
26Mông6420,00%1.393.5470,00%
27Giáy330,00%67.8580,00%
28Sán Chay3120,00%201.3980,00%
29Khơ mú220,00%90.6120,00%
30Xtiêng220,00%100.7520,00%
31Mạ220,00%50.3220,00%
32Rơ Măm220,00%6390,31%
33Lào110,00%17.5320,01%
34Chơ Ro110,00%29.5200,00%
35Si La110,00%9090,11%
36Brâu110,00%5250,19%
37Phù Lá110,00%12.4710,01%
38Chu Ru23.2420,00%
39Chứt7.5130,00%
40Pà Thẻn8.2480,00%
41Kháng16.1800,00%
42Pu Péo9030,00%
43La Ha10.1570,00%
44Lô Lô4.8270,00%
45Mảng4.6500,00%
46La Chí15.1260,00%
47Ơ Đu4280,00%
48Cống2.7290,00%
49Xinh Mun29.5030,00%
50Hà Nhì25.5390,00%
51La Hủ12.1130,00%
52Bố Y3.2320,00%
53Lự6.7570,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ