(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Cao Bằng là 555.809 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 61 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Cao Bằng

- Dân số trung bình: 555.809
- % Dân số cả nước: 0,55
- Xếp hạng cả nước: 61
- Diện tích (Km2): 6.700
- Mật độ dân số (Người/Km2): 82,95
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 1,44
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -1,44
- Tỷ suất sinh: 2,27
- Tỷ số giới tính (Nam / 100 Nữ): 96,52
- Tuổi thọ trung bình: 72,20

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Cao Bằng (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 555.809 | 0,55 | 61 | 6.700,39 | 82,95 | 1,44 | -1,44 | 2,27 | 96,52 | 72,20 |
2023 | 547.900 | 0,55 | 61 | 6.700,39 | 81,77 | 0,89 | -7,60 | 2,32 | 96,91 | 72,31 |
2022 | 543.050 | 0,55 | 61 | 6.700,39 | 81,00 | 0,15 | -4,81 | 2,40 | 100,97 | 71,36 |
2021 | 542.220 | 0,55 | 61 | 6.700,39 | 81,00 | 1,71 | -4,79 | 2,40 | 100,35 | 71,36 |
2020 | 533.090 | 0,55 | 61 | 6.700,40 | 80,00 | 0,42 | -9,33 | 2,42 | 100,35 | 70,56 |
2019 | 530.900 | 0,55 | 61 | 6.700,30 | 79,00 | 0,42 | -5,70 | 2,43 | 100,39 | 70,60 |
2018 | 540.400 | 0,57 | 60 | 6.700,30 | 81,00 | 0,43 | -1,60 | 2,48 | 100,20 | 70,46 |
2017 | 535.400 | 0,57 | 60 | 6.700,30 | 80,00 | 0,42 | -3,20 | 2,34 | 100,00 | – |
2016 | 529.800 | 0,57 | 60 | 6.700,20 | 79,00 | 0,43 | -0,80 | 2,46 | 99,80 | – |
2015 | 522.400 | 0,57 | 60 | 6.703,40 | 78,00 | 0,41 | -0,10 | 2,52 | 99,60 | – |
2014 | 520.200 | 0,57 | 60 | 6.703,40 | 78,00 | 0,43 | -5,00 | 2,53 | 99,44 | – |
2013 | 517.900 | 0,58 | 60 | 6.707,90 | 77,21 | 0,53 | -0,40 | 2,05 | 99,25 | – |
2012 | 515.200 | 0,58 | 60 | 6.707,90 | 76,80 | 0,23 | -11,20 | 2,13 | 99,06 | – |
2011 | 514.000 | 0,59 | 59 | 6.707,90 | 76,63 | 0,18 | -5,50 | 2,15 | 98,87 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Cao Bằng
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Cao Bằng | thành phố | 73.549 | 107 | 687 | 11 |
2 | Trùng Khánh | huyện | 70.424 | 688 | 102 | 21 |
3 | Quảng Hòa | huyện | 66.620 | 669 | 100 | 19 |
4 | Bảo Lâm | huyện | 65.025 | 913 | 71 | 13 |
5 | Hà Quảng | huyện | 59.467 | 811 | 73 | 21 |
6 | Bảo Lạc | huyện | 54.420 | 921 | 59 | 17 |
7 | Hòa An | huyện | 52.762 | 606 | 87 | 15 |
8 | Nguyên Bình | huyện | 39.654 | 838 | 47 | 17 |
9 | Thạch An | huyện | 29.820 | 691 | 43 | 14 |
10 | Hạ Lang | huyện | 25.439 | 457 | 56 | 13 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Cao Bằng
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Cao Bằng | Nam | Nữ | % dân số Cao Bằng | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Tày | 216.577 | 106.776 | 109.801 | 40,84% | 1.845.492 | 11,74% |
2 | Nùng | 158.114 | 79.098 | 79.016 | 29,81% | 1.083.298 | 14,60% |
3 | Mông | 61.759 | 30.972 | 30.787 | 11,65% | 1.393.547 | 4,43% |
4 | Dao | 54.947 | 27.281 | 27.666 | 10,36% | 891.151 | 6,17% |
5 | Kinh | 27.170 | 15.589 | 11.581 | 5,12% | 82.085.826 | 0,03% |
6 | Sán Chay | 7.908 | 4.010 | 3.898 | 1,49% | 201.398 | 3,93% |
7 | Lô Lô | 2.861 | 1.434 | 1.427 | 0,54% | 4.827 | 59,27% |
8 | Mường | 317 | 132 | 185 | 0,06% | 1.452.095 | 0,02% |
9 | Thái | 218 | 85 | 133 | 0,04% | 1.820.950 | 0,01% |
10 | Sán Dìu | 155 | 95 | 60 | 0,03% | 183.004 | 0,08% |
11 | Hoa | 112 | 59 | 53 | 0,02% | 749.466 | 0,01% |
12 | Ngái | 44 | 23 | 21 | 0,01% | 1.649 | 2,67% |
13 | Giáy | 35 | 12 | 23 | 0,01% | 67.858 | 0,05% |
14 | Khmer | 21 | 11 | 10 | 0,00% | 1.319.652 | 0,00% |
15 | Ê đê | 13 | 10 | 3 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
16 | Thổ | 10 | 1 | 9 | 0,00% | 91.430 | 0,01% |
17 | Ba Na | 9 | 2 | 7 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
18 | Khơ mú | 7 | 1 | 6 | 0,00% | 90.612 | 0,01% |
19 | Gia Rai | 6 | 1 | 5 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
20 | Chăm | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 178.948 | 0,00% |
21 | Mnông | 6 | 2 | 4 | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
22 | Tà Ôi | 6 | 4 | 2 | 0,00% | 52.356 | 0,01% |
23 | La Chí | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 15.126 | 0,03% |
24 | Hà Nhì | 4 | 3 | 1 | 0,00% | 25.539 | 0,02% |
25 | Cơ Ho | 4 | – | 4 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
26 | Gié Triêng | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
27 | Xơ Đăng | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
28 | Bru Vân Kiều | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 94.598 | 0,00% |
29 | Raglay | 2 | 2 | – | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
30 | Lào | 2 | – | 2 | 0,00% | 17.532 | 0,01% |
31 | Cơ Tu | 2 | – | 2 | 0,00% | 74.173 | 0,00% |
32 | Hrê | 1 | 1 | – | 0,00% | 149.460 | 0,00% |
33 | Co | 1 | – | 1 | 0,00% | 40.442 | 0,00% |
34 | Xtiêng | 1 | 1 | – | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
35 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
36 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
37 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
38 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
39 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
40 | Kháng | 16.180 | 0,00% | ||||
41 | Mạ | 50.322 | 0,00% | ||||
42 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
43 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
44 | Chu Ru | 23.242 | 0,00% | ||||
45 | Chơ Ro | 29.520 | 0,00% | ||||
46 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
47 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
48 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
49 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
50 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
51 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
52 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
53 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam