(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Yên Bái là 863.338 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 51 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Yên Bái

- Dân số trung bình: 863.338
- % Dân số cả nước: 0,85
- Xếp hạng cả nước: 51
- Diện tích (Km2): 6.893
- Mật độ dân số (Người/Km2): 125
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,92
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -11,7
- Tỷ suất sinh: 2,47
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 100,3
- Tuổi thọ trung bình: 71,6

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Yên Bái (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 863.338 | 0,85 | 51 | 6.893 | 125 | 0,92 | -11,7 | 2,47 | 100,3 | 71,6 |
2023 | 855.500 | 0,85 | 51 | 6.893 | 124 | 0,97 | -4,9 | 2,45 | 101,7 | 71,7 |
2022 | 847.250 | 0,85 | 51 | 6.893 | 123 | 0,54 | -6,6 | 2,6 | 102,6 | 69,7 |
2021 | 842.670 | 0,86 | 51 | 6.893 | 122 | 1,33 | -6,5 | 2,8 | 101,6 | 69,7 |
2020 | 831.590 | 0,85 | 51 | 6.893 | 121 | 1,04 | -5,2 | 2,6 | 101,4 | 69,6 |
2019 | 823.000 | 0,85 | 51 | 6.888 | 119 | 1,04 | -4,5 | 2,7 | 101,3 | 69,7 |
2018 | 815.600 | 0,86 | 50 | 6.888 | 118 | 0,90 | -1,5 | 3,0 | 101,1 | 69,5 |
2017 | 807.300 | 0,86 | 50 | 6.888 | 117 | 0,87 | -1,4 | 2,8 | 101,0 | – |
2016 | 800.100 | 0,86 | 51 | 6.888 | 116 | 0,91 | -1,9 | 2,9 | 100,7 | – |
2015 | 792.700 | 0,86 | 51 | 6.886 | 115 | 1,22 | -1,1 | 2,8 | 100,6 | – |
2014 | 783.500 | 0,86 | 51 | 6.886 | 114 | 1,16 | -1,4 | 2,8 | 100,5 | – |
2013 | 774.600 | 0,86 | 51 | 6.886 | 112 | 1,16 | -3,5 | 2,1 | 100,6 | – |
2012 | 765.700 | 0,86 | 50 | 6.886 | 111 | 0,93 | -2,8 | 2,4 | 100,7 | – |
2011 | 758.600 | 0,86 | 51 | 6.886 | 110 | 0,98 | -3,0 | 2,3 | 100,3 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Yên Bái
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Văn Yên | huyện | 129.679 | 1.390 | 93 | 25 |
2 | Văn Chấn | huyện | 116.804 | 1.130 | 103 | 24 |
3 | Yên Bình | huyện | 112.046 | 772 | 145 | 23 |
4 | Lục Yên | huyện | 108.817 | 810 | 134 | 24 |
5 | Yên Bái | thành phố | 100.631 | 107 | 942 | 14 |
6 | Trấn Yên | huyện | 84.675 | 629 | 135 | 18 |
7 | Nghĩa Lộ | thị xã | 68.206 | 108 | 633 | 14 |
8 | Mù Cang Chải | huyện | 63.961 | 1.198 | 53 | 14 |
9 | Trạm Tấu | huyện | 33.962 | 743 | 46 | 11 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Yên Bái
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Yên Bái | Nam | Nữ | % dân số Yên Bái | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 350.668 | 174.938 | 175.730 | 42,71% | 82.085.826 | 0,43% |
2 | Tày | 150.088 | 76.036 | 74.052 | 18,28% | 1.845.492 | 8,13% |
3 | Mông | 107.049 | 54.445 | 52.604 | 13,04% | 1.393.547 | 7,68% |
4 | Dao | 101.223 | 51.483 | 49.740 | 12,33% | 891.151 | 11,36% |
5 | Thái | 61.964 | 30.611 | 31.353 | 7,55% | 1.820.950 | 3,40% |
6 | Mường | 17.401 | 8.760 | 8.641 | 2,12% | 1.452.095 | 1,20% |
7 | Nùng | 16.385 | 8.473 | 7.912 | 2,00% | 1.083.298 | 1,51% |
8 | Sán Chay | 10.084 | 5.183 | 4.901 | 1,23% | 201.398 | 5,01% |
9 | Giáy | 2.634 | 1.344 | 1.290 | 0,32% | 67.858 | 3,88% |
10 | Khơ mú | 1.539 | 760 | 779 | 0,19% | 90.612 | 1,70% |
11 | Phù Lá | 968 | 478 | 490 | 0,12% | 12.471 | 7,76% |
12 | Hoa | 544 | 276 | 268 | 0,07% | 749.466 | 0,07% |
13 | Sán Dìu | 107 | 47 | 60 | 0,01% | 183.004 | 0,06% |
14 | Thổ | 40 | 15 | 25 | 0,00% | 91.430 | 0,04% |
15 | Bố Y | 32 | 17 | 15 | 0,00% | 3.232 | 0,99% |
16 | Gia Rai | 30 | 12 | 18 | 0,00% | 513.930 | 0,01% |
17 | Khmer | 22 | 12 | 10 | 0,00% | 1.319.652 | 0,00% |
18 | Hà Nhì | 19 | 6 | 13 | 0,00% | 25.539 | 0,07% |
19 | Pà Thẻn | 18 | 5 | 13 | 0,00% | 8.248 | 0,22% |
20 | Ê đê | 18 | 6 | 12 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
21 | Tà Ôi | 17 | 9 | 8 | 0,00% | 52.356 | 0,03% |
22 | La Chí | 15 | 4 | 11 | 0,00% | 15.126 | 0,10% |
23 | Lào | 15 | 2 | 13 | 0,00% | 17.532 | 0,09% |
24 | Kháng | 15 | 3 | 12 | 0,00% | 16.180 | 0,09% |
25 | Ba Na | 15 | 6 | 9 | 0,00% | 286.910 | 0,01% |
26 | Xơ Đăng | 14 | 4 | 10 | 0,00% | 212.277 | 0,01% |
27 | Chăm | 10 | 6 | 4 | 0,00% | 178.948 | 0,01% |
28 | Ngái | 10 | 3 | 7 | 0,00% | 1.649 | 0,61% |
29 | La Ha | 7 | – | 7 | 0,00% | 10.157 | 0,07% |
30 | Lô Lô | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 4.827 | 0,12% |
31 | Mnông | 6 | – | 6 | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
32 | Cơ Ho | 5 | 1 | 4 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
33 | Xtiêng | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
34 | Cơ Tu | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 74.173 | 0,00% |
35 | Raglay | 2 | 2 | – | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
36 | Hrê | 2 | – | 2 | 0,00% | 149.460 | 0,00% |
37 | Xinh Mun | 2 | – | 2 | 0,00% | 29.503 | 0,01% |
38 | La Hủ | 1 | – | 1 | 0,00% | 12.113 | 0,01% |
39 | Gié Triêng | 1 | 1 | – | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
40 | Pu Péo | 1 | – | 1 | 0,00% | 903 | 0,11% |
41 | Mảng | 1 | – | 1 | 0,00% | 4.650 | 0,02% |
42 | Bru Vân Kiều | 1 | – | 1 | 0,00% | 94.598 | 0,00% |
43 | Co | 1 | – | 1 | 0,00% | 40.442 | 0,00% |
44 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
45 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
46 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
47 | Chu Ru | 23.242 | 0,00% | ||||
48 | Chơ Ro | 29.520 | 0,00% | ||||
49 | Mạ | 50.322 | 0,00% | ||||
50 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
51 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
52 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
53 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam