(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Vĩnh Long là 1.035.362 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 42 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Vĩnh Long

- Dân số trung bình: 1.035.362
- % Dân số cả nước: 1,02
- Xếp hạng cả nước: 42
- Diện tích (Km2): 1.526
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 679
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,56
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 2,90
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -17,8
- Tỷ suất sinh: 1,53
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 98,0
- Tuổi thọ trung bình: 76,1

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Vĩnh Long (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.035.362 | 1,02 | 42 | 1.526 | 679 | 0,56 | -17,8 | 1,53 | 98,0 | 76,1 |
2023 | 1.029.600 | 1,03 | 42 | 1.526 | 675 | 0,08 | -4,5 | 1,67 | 95,9 | 75,7 |
2022 | 1.028.820 | 1,03 | 42 | 1.526 | 674 | -0,02 | -1,5 | 1,6 | 97,8 | 75,4 |
2021 | 1.029.020 | 1,04 | 41 | 1.526 | 674 | 0,59 | -7,2 | 1,8 | 97,1 | 75,4 |
2020 | 1.022.970 | 1,05 | 41 | 1.526 | 670 | 0,03 | -7,3 | 1,8 | 97,1 | 75,6 |
2019 | 1.022.600 | 1,06 | 41 | 1.526 | 670 | -0,01 | -7,7 | 1,8 | 97,1 | 75,5 |
2018 | 1.051.800 | 1,11 | 41 | 1.526 | 689 | 0,01 | -0,8 | 1,8 | 97,1 | 75,4 |
2017 | 1.050.200 | 1,12 | 41 | 1.526 | 688 | -0,02 | -3,9 | 1,7 | 97,1 | – |
2016 | 1.048.600 | 1,13 | 40 | 1.526 | 687 | -0,03 | 0,8 | 2,0 | 97,1 | – |
2015 | 1.045.000 | 1,14 | 40 | 1.520 | 687 | -0,06 | -5,2 | 1,6 | 97,0 | – |
2014 | 1.041.500 | 1,15 | 40 | 1.520 | 685 | 0,36 | -4,9 | 2,0 | 97,0 | – |
2013 | 1.037.800 | 1,16 | 39 | 1.520 | 683 | 0,32 | 2,7 | 2,0 | 97,0 | – |
2012 | 1.034.500 | 1,16 | 38 | 1.505 | 687 | 0,53 | -1,3 | 2,1 | 97,0 | – |
2011 | 1.029.100 | 1,17 | 38 | 1.497 | 688 | 0,25 | -3,9 | 1,6 | 97,0 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Vĩnh Long
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Long Hồ | huyện | 167.698 | 196 | 854 | 14 |
2 | Tam Bình | huyện | 151.520 | 291 | 521 | 16 |
3 | Vũng Liêm | huyện | 149.371 | 310 | 482 | 20 |
4 | Vĩnh Long | thành phố | 137.870 | 48 | 2.884 | 10 |
5 | Trà Ôn | huyện | 129.589 | 267 | 485 | 13 |
6 | Mang Thít | huyện | 96.172 | 163 | 592 | 12 |
7 | Bình Tân | huyện | 95.709 | 158 | 605 | 9 |
8 | Bình Minh | thị xã | 95.639 | 94 | 1.021 | 8 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Vĩnh Long
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Vĩnh Long | Nam | Nữ | % dân số Vĩnh Long | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 996.195 | 490.965 | 505.230 | 97,40% | 82.085.826 | 1,21% |
2 | Khmer | 22.630 | 10.913 | 11.717 | 2,21% | 1.319.652 | 1,71% |
3 | Hoa | 3.627 | 1.862 | 1.765 | 0,35% | 749.466 | 0,48% |
4 | Chăm | 121 | 65 | 56 | 0,01% | 178.948 | 0,07% |
5 | Mường | 45 | 14 | 31 | 0,00% | 1.452.095 | 0,00% |
6 | Tày | 33 | 14 | 19 | 0,00% | 1.845.492 | 0,00% |
7 | Nùng | 23 | 8 | 15 | 0,00% | 1.083.298 | 0,00% |
8 | Thái | 14 | 2 | 12 | 0,00% | 1.820.950 | 0,00% |
9 | Ê đê | 14 | 4 | 10 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
10 | Mnông | 11 | 5 | 6 | 0,00% | 127.334 | 0,01% |
11 | Xơ Đăng | 11 | 3 | 8 | 0,00% | 212.277 | 0,01% |
12 | Gia Rai | 9 | 1 | 8 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
13 | Ba Na | 6 | 1 | 5 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
14 | Dao | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 891.151 | 0,00% |
15 | Thổ | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 91.430 | 0,00% |
16 | Raglay | 3 | – | 3 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
17 | Cơ Ho | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
18 | Chơ Ro | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 29.520 | 0,01% |
19 | Cơ Tu | 1 | – | 1 | 0,00% | 74.173 | 0,00% |
20 | Co | 1 | – | 1 | 0,00% | 40.442 | 0,00% |
21 | Hrê | 1 | – | 1 | 0,00% | 149.460 | 0,00% |
22 | Khơ mú | 1 | – | 1 | 0,00% | 90.612 | 0,00% |
23 | Chu Ru | 1 | – | 1 | 0,00% | 23.242 | 0,00% |
24 | Tà Ôi | 1 | – | 1 | 0,00% | 52.356 | 0,00% |
25 | Xtiêng | 100.752 | 0,00% | ||||
26 | Mạ | 50.322 | 0,00% | ||||
27 | Sán Dìu | 183.004 | 0,00% | ||||
28 | Bru Vân Kiều | 94.598 | 0,00% | ||||
29 | Sán Chay | 201.398 | 0,00% | ||||
30 | Gié Triêng | 63.322 | 0,00% | ||||
31 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
32 | Giáy | 67.858 | 0,00% | ||||
33 | Mông | 1.393.547 | 0,00% | ||||
34 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
35 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
36 | Lào | 17.532 | 0,00% | ||||
37 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
38 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
39 | Ngái | 1.649 | 0,00% | ||||
40 | Kháng | 16.180 | 0,00% | ||||
41 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
42 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
43 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
44 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
45 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
46 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
47 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
48 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
49 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
50 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
51 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
52 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
53 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam