(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Sóc Trăng là 1.203.705 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 37 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Sóc Trăng

- Dân số trung bình: 1.203.705
- % Dân số cả nước: 1,19
- Xếp hạng cả nước: 37
- Diện tích (Km2): 3.298
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 365
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,41
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -46,2
- Tỷ suất sinh: 1,61
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 99,1
- Tuổi thọ trung bình: 75,1

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Sóc Trăng (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.203.705 | 1,19 | 37 | 3.298 | 365 | 0,41 | -46,2 | 1,61 | 99,1 | 75,1 |
2023 | 1.198.800 | 1,20 | 37 | 3.298 | 363 | 0,08 | -10,8 | 1,77 | 98,7 | 74,6 |
2022 | 1.197.820 | 1,20 | 36 | 3.298 | 363 | -0,75 | -14,5 | 1,7 | 102,5 | 74,3 |
2021 | 1.206.820 | 1,23 | 35 | 3.298 | 366 | 0,93 | -20,9 | 1,8 | 99,3 | 74,3 |
2020 | 1.195.740 | 1,23 | 34 | 3.298 | 363 | -0,32 | -19,3 | 1,8 | 99,3 | 74,4 |
2019 | 1.199.500 | 1,24 | 34 | 3.312 | 362 | -0,77 | -15,0 | 1,8 | 99,4 | 74,2 |
2018 | 1.315.900 | 1,39 | 22 | 3.312 | 397 | -0,78 | -14,5 | 1,8 | 99,3 | 74,2 |
2017 | 1.314.300 | 1,40 | 22 | 3.312 | 397 | -0,75 | -7,7 | 1,7 | 99,3 | – |
2016 | 1.312.500 | 1,42 | 22 | 3.312 | 396 | -0,71 | -5,4 | 1,8 | 99,2 | – |
2015 | 1.310.700 | 1,43 | 22 | 3.312 | 396 | -0,75 | -5,2 | 1,7 | 99,2 | – |
2014 | 1.307.700 | 1,44 | 22 | 3.312 | 395 | 0,24 | -8,6 | 1,7 | 99,1 | – |
2013 | 1.304.700 | 1,45 | 22 | 3.312 | 394 | 0,24 | -6,3 | 2,1 | 99,0 | – |
2012 | 1.301.500 | 1,47 | 22 | 3.312 | 393 | 0,24 | -8,2 | 1,9 | 99,0 | – |
2011 | 1.298.400 | 1,48 | 22 | 3.312 | 392 | 0,21 | -11,7 | 1,8 | 98,9 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Sóc Trăng
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Vĩnh Châu | thị xã | 164.680 | 469 | 351 | 10 |
2 | Mỹ Xuyên | huyện | 150.067 | 374 | 402 | 11 |
3 | Kế Sách | huyện | 149.156 | 353 | 423 | 13 |
4 | Sóc Trăng | thành phố | 137.305 | 76 | 1.807 | 9 |
5 | Trần Đề | huyện | 112.463 | 378 | 298 | 11 |
6 | Châu Thành | huyện | 95.188 | 236 | 403 | 8 |
7 | Long Phú | huyện | 94.255 | 264 | 357 | 11 |
8 | Mỹ Tú | huyện | 90.524 | 368 | 246 | 10 |
9 | Ngã Năm | thị xã | 74.115 | 242 | 306 | 8 |
10 | Thạnh Trị | huyện | 73.596 | 288 | 256 | 10 |
11 | Cù Lao Dung | huyện | 58.304 | 265 | 220 | 8 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Sóc Trăng
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Sóc Trăng | Nam | Nữ | % dân số Sóc Trăng | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 774.807 | 387.825 | 386.982 | 64,59% | 82.085.826 | 0,94% |
2 | Khmer | 362.029 | 178.073 | 183.956 | 30,18% | 1.319.652 | 27,43% |
3 | Hoa | 62.389 | 31.853 | 30.536 | 5,20% | 749.466 | 8,32% |
4 | Mường | 98 | 43 | 55 | 0,01% | 1.452.095 | 0,01% |
5 | Chăm | 75 | 41 | 34 | 0,01% | 178.948 | 0,04% |
6 | Tày | 54 | 20 | 34 | 0,00% | 1.845.492 | 0,00% |
7 | Nùng | 49 | 27 | 22 | 0,00% | 1.083.298 | 0,00% |
8 | Thái | 48 | 14 | 34 | 0,00% | 1.820.950 | 0,00% |
9 | Ê đê | 17 | 6 | 11 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
10 | Dao | 16 | 6 | 10 | 0,00% | 891.151 | 0,00% |
11 | Gia Rai | 11 | – | 11 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
12 | Xtiêng | 7 | 2 | 5 | 0,00% | 100.752 | 0,01% |
13 | Cơ Ho | 6 | 1 | 5 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
14 | Mnông | 5 | – | 5 | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
15 | Raglay | 5 | – | 5 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
16 | Thổ | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 91.430 | 0,00% |
17 | Xơ Đăng | 3 | – | 3 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
18 | Mông | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
19 | Ba Na | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
20 | Sán Dìu | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 183.004 | 0,00% |
21 | Chu Ru | 2 | – | 2 | 0,00% | 23.242 | 0,01% |
22 | Sán Chay | 2 | – | 2 | 0,00% | 201.398 | 0,00% |
23 | Ngái | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 1.649 | 0,12% |
24 | Chơ Ro | 1 | – | 1 | 0,00% | 29.520 | 0,00% |
25 | Co | 1 | – | 1 | 0,00% | 40.442 | 0,00% |
26 | Mạ | 1 | – | 1 | 0,00% | 50.322 | 0,00% |
27 | Bru Vân Kiều | 1 | – | 1 | 0,00% | 94.598 | 0,00% |
28 | Khơ mú | 90.612 | 0,00% | ||||
29 | Hrê | 149.460 | 0,00% | ||||
30 | Lào | 17.532 | 0,00% | ||||
31 | Tà Ôi | 52.356 | 0,00% | ||||
32 | Gié Triêng | 63.322 | 0,00% | ||||
33 | Giáy | 67.858 | 0,00% | ||||
34 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
35 | Cơ Tu | 74.173 | 0,00% | ||||
36 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
37 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
38 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
39 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
40 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
41 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
42 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
43 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
44 | Kháng | 16.180 | 0,00% | ||||
45 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
46 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
47 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
48 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
49 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
50 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
51 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
52 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
53 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam