(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Phú Thọ là 1.540.608 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 20 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Phú Thọ

- Dân số trung bình: 1.540.608
- % Dân số cả nước: 1,52
- Xếp hạng cả nước: 20
- Diện tích (Km2): 3.535
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 436
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,64
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -5,8
- Tỷ suất sinh: 2,30
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 97,9
- Tuổi thọ trung bình: 74,3

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Phú Thọ (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.540.608 | 1,52 | 20 | 3.535 | 436 | 0,64 | -5,8 | 2,30 | 97,9 | 74,3 |
2023 | 1.530.800 | 1,53 | 19 | 3.535 | 433 | 0,92 | -3,1 | 2,26 | 96,0 | 74,4 |
2022 | 1.516.920 | 1,52 | 20 | 3.535 | 429 | 0,62 | -2,1 | 2,4 | 99,4 | 73,5 |
2021 | 1.507.540 | 1,53 | 21 | 3.535 | 427 | 1,73 | -0,7 | 2,4 | 98,4 | 73,5 |
2020 | 1.481.880 | 1,52 | 21 | 3.535 | 419 | 1,06 | -2 | 2,5 | 98,6 | 73,4 |
2019 | 1.466.400 | 1,52 | 21 | 3.535 | 415 | 1,16 | -4,4 | 2,6 | 99 | 73,5 |
2018 | 1.404.200 | 1,48 | 21 | 3.535 | 397 | 1,34 | -2,9 | 2,7 | 98,6 | 73,4 |
2017 | 1.392.900 | 1,49 | 21 | 3.535 | 394 | 1,52 | 0 | 2,5 | 98,5 | – |
2016 | 1.381.700 | 1,49 | 21 | 3.534 | 391 | 1,2 | -2,2 | 2,6 | 98,1 | – |
2015 | 1.369.700 | 1,49 | 21 | 3.533 | 388 | 1,36 | -0,8 | 2,6 | 97,9 | – |
2014 | 1.360.200 | 1,5 | 21 | 3.533 | 385 | 0,67 | -2,5 | 2,5 | 97,7 | – |
2013 | 1.351.200 | 1,51 | 21 | 3.533 | 382 | 0,78 | -0,4 | 2,2 | 97,5 | – |
2012 | 1.340.800 | 1,51 | 20 | 3.533 | 379 | 0,86 | -1,9 | 2,2 | 97,3 | – |
2011 | 1.329.300 | 1,51 | 20 | 3.533 | 376 | 0,51 | -9,2 | 2,2 | 97,3 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Phú Thọ
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Việt Trì | thành phố | 214.777 | 112 | 1.926 | 20 |
2 | Cẩm Khê | huyện | 139.424 | 234 | 596 | 16 |
3 | Thanh Sơn | huyện | 133.132 | 621 | 214 | 23 |
4 | Thanh Ba | huyện | 115.470 | 195 | 593 | 19 |
5 | Đoan Hùng | huyện | 115.131 | 303 | 380 | 14 |
6 | Phù Ninh | huyện | 111.011 | 157 | 705 | 17 |
7 | Lâm Thao | huyện | 107.989 | 98 | 1.097 | 12 |
8 | Hạ Hòa | huyện | 104.997 | 342 | 307 | 20 |
9 | Yên Lập | huyện | 92.858 | 438 | 212 | 17 |
10 | Tam Nông | huyện | 87.931 | 156 | 565 | 12 |
11 | Tân Sơn | huyện | 85.731 | 689 | 125 | 17 |
12 | Thanh Thủy | huyện | 84.622 | 126 | 673 | 11 |
13 | Phú Thọ | thị xã | 70.653 | 65 | 1.084 | 9 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Phú Thọ
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Phú Thọ | Nam | Nữ | % dân số Phú Thọ | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.214.162 | 602.411 | 611.751 | 82,95% | 82.085.826 | 1,48% |
2 | Mường | 218.404 | 110.636 | 107.768 | 14,92% | 1.452.095 | 15,04% |
3 | Dao | 15.702 | 7.808 | 7.894 | 1,07% | 891.151 | 1,76% |
4 | Tày | 5.229 | 1.830 | 3.399 | 0,36% | 1.845.492 | 0,28% |
5 | Sán Chay | 4.278 | 2.111 | 2.167 | 0,29% | 201.398 | 2,12% |
6 | Thái | 1.830 | 426 | 1.404 | 0,13% | 1.820.950 | 0,10% |
7 | Nùng | 1.375 | 528 | 847 | 0,09% | 1.083.298 | 0,13% |
8 | Mông | 1.267 | 677 | 590 | 0,09% | 1.393.547 | 0,09% |
9 | Sán Dìu | 329 | 117 | 212 | 0,02% | 183.004 | 0,18% |
10 | Thổ | 296 | 118 | 178 | 0,02% | 91.430 | 0,32% |
11 | Giáy | 205 | 62 | 143 | 0,01% | 67.858 | 0,30% |
12 | Hoa | 153 | 61 | 92 | 0,01% | 749.466 | 0,02% |
13 | Khmer | 81 | 36 | 45 | 0,01% | 1.319.652 | 0,01% |
14 | Khơ mú | 62 | 13 | 49 | 0,00% | 90.612 | 0,07% |
15 | Xinh Mun | 47 | 3 | 44 | 0,00% | 29.503 | 0,16% |
16 | Lào | 22 | 3 | 19 | 0,00% | 17.532 | 0,13% |
17 | Kháng | 20 | 1 | 19 | 0,00% | 16.180 | 0,12% |
18 | Hà Nhì | 19 | 5 | 14 | 0,00% | 25.539 | 0,07% |
19 | La Chí | 18 | 3 | 15 | 0,00% | 15.126 | 0,12% |
20 | Tà Ôi | 18 | 5 | 13 | 0,00% | 52.356 | 0,03% |
21 | Xơ Đăng | 17 | 4 | 13 | 0,00% | 212.277 | 0,01% |
22 | Ê đê | 16 | 1 | 15 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
23 | Phù Lá | 15 | 1 | 14 | 0,00% | 12.471 | 0,12% |
24 | Mnông | 14 | 7 | 7 | 0,00% | 127.334 | 0,01% |
25 | Chăm | 13 | 7 | 6 | 0,00% | 178.948 | 0,01% |
26 | Gia Rai | 11 | 1 | 10 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
27 | Pà Thẻn | 10 | 2 | 8 | 0,00% | 8.248 | 0,12% |
28 | La Ha | 10 | 2 | 8 | 0,00% | 10.157 | 0,10% |
29 | Ba Na | 8 | 1 | 7 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
30 | Cống | 7 | 3 | 4 | 0,00% | 2.729 | 0,26% |
31 | Cơ Tu | 6 | 2 | 4 | 0,00% | 74.173 | 0,01% |
32 | Si La | 6 | 1 | 5 | 0,00% | 909 | 0,66% |
33 | Cơ Ho | 4 | – | 4 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
34 | Hrê | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 149.460 | 0,00% |
35 | Bru Vân Kiều | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 94.598 | 0,00% |
36 | Co | 4 | – | 4 | 0,00% | 40.442 | 0,01% |
37 | Chứt | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 7.513 | 0,04% |
38 | Gié Triêng | 3 | – | 3 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
39 | Lô Lô | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 4.827 | 0,06% |
40 | Mảng | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 4.650 | 0,06% |
41 | Pu Péo | 3 | 3 | – | 0,00% | 903 | 0,33% |
42 | Chơ Ro | 2 | – | 2 | 0,00% | 29.520 | 0,01% |
43 | Lự | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 6.757 | 0,03% |
44 | Ngái | 1 | – | 1 | 0,00% | 1.649 | 0,06% |
45 | Xtiêng | 1 | – | 1 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
46 | Raglay | 1 | – | 1 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
47 | Bố Y | 1 | – | 1 | 0,00% | 3.232 | 0,03% |
48 | La Hủ | 1 | – | 1 | 0,00% | 12.113 | 0,01% |
49 | Mạ | 50.322 | 0,00% | ||||
50 | Chu Ru | 23.242 | 0,00% | ||||
51 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
52 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
53 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam