Dân số Phú Thọ

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Phú Thọ là 1.516.920 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 20 cả nước.

Dân số Phú Thọ năm 2022

Dân số Phú Thọ
  • Dân số trung bình: 1.516.920
  • % Dân số cả nước: 1,52
  • Xếp hạng cả nước: 20
  • Diện tích (Km2): 3.535
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 429
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,62
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 8,50
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -2,06
  • Tỷ suất sinh: 2,44
  • Tỷ suất giới tính (Nam/100 Nữ): 99,38
  • Tuổi thọ trung bình: 73,53

Bảng dân số Phú Thọ (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.516.9201,52203.5354290,628,5-2,12,499,473,5
20211.507.5401,53213.5354271,736,9-0,72,498,473,5
20201.481.8801,52213.5354191,069,8-2,02,598,673,4
20191.466.4001,52213.5354151,169,8-4,42,699,073,5
20181.404.2001,48213.5353971,3410,9-2,92,798,673,4
20171.392.9001,49213.5353941,5210,40,02,598,5
20161.381.7001,49213.5343911,208,9-2,22,698,1
20151.369.7001,49213.5333881,3610,0-0,82,697,9
20141.360.2001,50213.5333850,6712,1-2,52,597,7
20131.351.2001,51213.5333820,789,4-0,42,297,5
20121.340.8001,51203.5333790,868,9-1,92,297,3
20111.329.3001,51203.5333760,5110,3-9,22,297,3

Dân số các dân tộc tại Phú Thọ

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Phú Thọ Nam Nữ% dân số Phú ThọDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.214.162602.411611.75182,95%82.085.8261,48%
2Mường218.404110.636107.76814,92%1.452.09515,04%
3Dao15.7027.8087.8941,07%891.1511,76%
4Tày5.2291.8303.3990,36%1.845.4920,28%
5Sán Chay4.2782.1112.1670,29%201.3982,12%
6Thái1.8304261.4040,13%1.820.9500,10%
7Nùng1.3755288470,09%1.083.2980,13%
8Mông1.2676775900,09%1.393.5470,09%
9Sán Dìu3291172120,02%183.0040,18%
10Thổ2961181780,02%91.4300,32%
11Giáy205621430,01%67.8580,30%
12Hoa15361920,01%749.4660,02%
13Khmer8136450,01%1.319.6520,01%
14Khơ mú6213490,00%90.6120,07%
15Xinh Mun473440,00%29.5030,16%
16Lào223190,00%17.5320,13%
17Kháng201190,00%16.1800,12%
18Hà Nhì195140,00%25.5390,07%
19La Chí183150,00%15.1260,12%
20Tà Ôi185130,00%52.3560,03%
21Xơ Đăng174130,00%212.2770,01%
22Ê đê161150,00%398.6710,00%
23Phù Lá151140,00%12.4710,12%
24Mnông14770,00%127.3340,01%
25Chăm13760,00%178.9480,01%
26Gia Rai111100,00%513.9300,00%
27Pà Thẻn10280,00%8.2480,12%
28La Ha10280,00%10.1570,10%
29Ba Na8170,00%286.9100,00%
30Cống7340,00%2.7290,26%
31Cơ Tu6240,00%74.1730,01%
32Si La6150,00%9090,66%
33Cơ Ho440,00%200.8000,00%
34Hrê4130,00%149.4600,00%
35Bru Vân Kiều4130,00%94.5980,00%
36Co440,00%40.4420,01%
37Chứt3210,00%7.5130,04%
38Gié Triêng330,00%63.3220,00%
39Lô Lô3120,00%4.8270,06%
40Mảng3210,00%4.6500,06%
41Pu Péo330,00%9030,33%
42Chơ Ro220,00%29.5200,01%
43Lự2110,00%6.7570,03%
44Ngái110,00%1.6490,06%
45Xtiêng110,00%100.7520,00%
46Raglay110,00%146.6130,00%
47Bố Y110,00%3.2320,03%
48La Hủ110,00%12.1130,01%
49Mạ50.3220,00%
50Chu Ru23.2420,00%
51Ơ Đu4280,00%
52Brâu5250,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ