(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Long An là 1.753.041 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 16 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Long An

- Dân số trung bình: 1.753.041
- % Dân số cả nước: 1,73
- Xếp hạng cả nước: 16
- Diện tích (Km2): 4.495
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 390
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,55
- Tỷ suất di cư thuần (‰): 6,9
- Tỷ suất sinh: 1,54
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 99,3
- Tuổi thọ trung bình: 76,4

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Long An (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.753.041 | 1,73 | 16 | 4.495 | 390 | 0,55 | 6,9 | 1,54 | 99,3 | 76,4 |
2023 | 1.743.400 | 1,74 | 16 | 4.495 | 388 | 0,53 | 1,8 | 1,64 | 97,7 | 76,0 |
2022 | 1.734.260 | 1,74 | 16 | 4.495 | 386 | 0,49 | 1,7 | 1,7 | 99,7 | 76,1 |
2021 | 1.725.750 | 1,75 | 16 | 4.495 | 384 | 0,71 | 2,1 | 1,8 | 99,7 | 75,8 |
2020 | 1.713.660 | 1,76 | 16 | 4.495 | 381 | 1,09 | 1,1 | 1,8 | 99,7 | 75,6 |
2019 | 1.695.100 | 1,76 | 16 | 4.495 | 377 | 0,97 | 3,5 | 1,8 | 99,5 | 75,8 |
2018 | 1.503.100 | 1,59 | 18 | 4.495 | 334 | 1,00 | -4,9 | 1,8 | 99,4 | 75,7 |
2017 | 1.496.800 | 1,60 | 18 | 4.495 | 333 | 1,04 | -2,7 | 1,6 | 99,3 | – |
2016 | 1.490.600 | 1,61 | 18 | 4.495 | 332 | 1,17 | -2,5 | 1,6 | 99,3 | – |
2015 | 1.484.700 | 1,62 | 18 | 4.495 | 330 | 0,90 | -2,0 | 1,6 | 99,2 | – |
2014 | 1.477.300 | 1,63 | 18 | 4.495 | 329 | 0,51 | -2,7 | 1,7 | 99,1 | – |
2013 | 1.469.900 | 1,64 | 18 | 4.492 | 327 | 0,65 | -2,1 | 2,0 | 99,0 | – |
2012 | 1.460.300 | 1,64 | 18 | 4.492 | 325 | 0,72 | -2,8 | 2,0 | 98,9 | – |
2011 | 1.449.900 | 1,65 | 18 | 4.492 | 323 | 0,49 | -3,9 | 1,8 | 98,8 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Long An
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Đức Hòa | huyện | 315.711 | 425 | 743 | 20 |
2 | Cần Giuộc | huyện | 214.914 | 215 | 999 | 15 |
3 | Cần Đước | huyện | 187.359 | 221 | 850 | 17 |
4 | Bến Lức | huyện | 181.660 | 288 | 631 | 14 |
5 | Tân An | thành phố | 145.120 | 82 | 1.776 | 13 |
6 | Châu Thành | huyện | 109.812 | 155 | 708 | 13 |
7 | Thủ Thừa | huyện | 98.333 | 299 | 329 | 12 |
8 | Tân Thạnh | huyện | 77.537 | 423 | 183 | 13 |
9 | Tân Trụ | huyện | 66.502 | 106 | 625 | 10 |
10 | Đức Huệ | huyện | 65.961 | 429 | 154 | 11 |
11 | Thạnh Hóa | huyện | 56.074 | 468 | 120 | 11 |
12 | Vĩnh Hưng | huyện | 50.074 | 378 | 132 | 10 |
13 | Tân Hưng | huyện | 47.651 | 502 | 95 | 12 |
14 | Kiến Tường | thị xã | 43.674 | 204 | 214 | 8 |
15 | Mộc Hóa | huyện | 28.165 | 300 | 94 | 7 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Long An
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Long An | Nam | Nữ | % dân số Long An | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.672.776 | 834.131 | 838.645 | 99,07% | 82.085.826 | 2,04% |
2 | Khmer | 9.980 | 4.871 | 5.109 | 0,59% | 1.319.652 | 0,76% |
3 | Hoa | 3.801 | 2.112 | 1.689 | 0,23% | 749.466 | 0,51% |
4 | Chăm | 379 | 198 | 181 | 0,02% | 178.948 | 0,21% |
5 | Ê đê | 299 | 107 | 192 | 0,02% | 398.671 | 0,07% |
6 | Gia Rai | 205 | 135 | 70 | 0,01% | 513.930 | 0,04% |
7 | Mường | 192 | 81 | 111 | 0,01% | 1.452.095 | 0,01% |
8 | Bru Vân Kiều | 176 | 102 | 74 | 0,01% | 94.598 | 0,19% |
9 | Tày | 135 | 67 | 68 | 0,01% | 1.845.492 | 0,01% |
10 | Thái | 132 | 62 | 70 | 0,01% | 1.820.950 | 0,01% |
11 | Nùng | 71 | 30 | 41 | 0,00% | 1.083.298 | 0,01% |
12 | Tà Ôi | 53 | 20 | 33 | 0,00% | 52.356 | 0,10% |
13 | Mnông | 32 | 9 | 23 | 0,00% | 127.334 | 0,03% |
14 | Ba Na | 30 | 14 | 16 | 0,00% | 286.910 | 0,01% |
15 | Hrê | 25 | 19 | 6 | 0,00% | 149.460 | 0,02% |
16 | Xtiêng | 16 | 11 | 5 | 0,00% | 100.752 | 0,02% |
17 | Dao | 15 | 8 | 7 | 0,00% | 891.151 | 0,00% |
18 | Cơ Ho | 14 | 2 | 12 | 0,00% | 200.800 | 0,01% |
19 | Mạ | 14 | 4 | 10 | 0,00% | 50.322 | 0,03% |
20 | Chơ Ro | 13 | 4 | 9 | 0,00% | 29.520 | 0,04% |
21 | Thổ | 12 | 6 | 6 | 0,00% | 91.430 | 0,01% |
22 | Sán Dìu | 9 | 4 | 5 | 0,00% | 183.004 | 0,00% |
23 | Sán Chay | 9 | 3 | 6 | 0,00% | 201.398 | 0,00% |
24 | Xơ Đăng | 9 | 2 | 7 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
25 | Raglay | 8 | 2 | 6 | 0,00% | 146.613 | 0,01% |
26 | Mông | 7 | 3 | 4 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
27 | Cơ Tu | 7 | 3 | 4 | 0,00% | 74.173 | 0,01% |
28 | Gié Triêng | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
29 | Brâu | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 525 | 0,57% |
30 | Khơ mú | 2 | 2 | – | 0,00% | 90.612 | 0,00% |
31 | Mảng | 2 | – | 2 | 0,00% | 4.650 | 0,04% |
32 | Giáy | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 67.858 | 0,00% |
33 | Co | 1 | – | 1 | 0,00% | 40.442 | 0,00% |
34 | Chu Ru | 1 | – | 1 | 0,00% | 23.242 | 0,00% |
35 | Pu Péo | 1 | – | 1 | 0,00% | 903 | 0,11% |
36 | Rơ Măm | 1 | 1 | – | 0,00% | 639 | 0,16% |
37 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
38 | Lào | 17.532 | 0,00% | ||||
39 | Ngái | 1.649 | 0,00% | ||||
40 | Kháng | 16.180 | 0,00% | ||||
41 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
42 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
43 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
44 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
45 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
46 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
47 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
48 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
49 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
50 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
51 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
52 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
53 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam