(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Kiên Giang là 1.763.826 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 15 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Kiên Giang

- Dân số trung bình: 1.763.826
- % Dân số cả nước: 1,74
- Xếp hạng cả nước: 15
- Diện tích (Km2): 6.353
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 278
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,49
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -19,2
- Tỷ suất sinh: 1,68
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 101,1
- Tuổi thọ trung bình: 75,2

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Kiên Giang (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.763.826 | 1,74 | 15 | 6.353 | 278 | 0,49 | -19,2 | 1,68 | 101,1 | 75,2 |
2023 | 1.755.300 | 1,75 | 15 | 6.353 | 276 | 0,20 | -7,0 | 1,74 | 103,6 | 74,7 |
2022 | 1.751.760 | 1,76 | 15 | 6.353 | 276 | -0,03 | -2,1 | 1,8 | 104,8 | 74,4 |
2021 | 1.752.320 | 1,78 | 15 | 6.352 | 276 | 1,36 | -15,4 | 1,9 | 103,0 | 74,4 |
2020 | 1.728.870 | 1,77 | 15 | 6.352 | 272 | 0,30 | -11,1 | 2,0 | 102,8 | 74,5 |
2019 | 1.723.700 | 1,79 | 15 | 6.349 | 272 | 0,32 | -8,5 | 1,9 | 102,8 | 74,5 |
2018 | 1.810.500 | 1,91 | 11 | 6.349 | 285 | 0,31 | -5,9 | 2,0 | 102,7 | 74,4 |
2017 | 1.792.600 | 1,91 | 12 | 6.349 | 282 | 0,24 | -8,7 | 1,9 | 102,6 | – |
2016 | 1.776.700 | 1,92 | 13 | 6.349 | 280 | 0,19 | -9,1 | 1,9 | 102,5 | – |
2015 | 1.761.000 | 1,92 | 13 | 6.349 | 277 | 0,12 | -7,9 | 2,1 | 102,4 | – |
2014 | 1.745.500 | 1,92 | 13 | 6.349 | 275 | 0,64 | -6,7 | 2,0 | 102,4 | – |
2013 | 1.734.300 | 1,93 | 13 | 6.349 | 273 | 0,61 | -6,7 | 2,0 | 102,3 | – |
2012 | 1.723.800 | 1,94 | 13 | 6.349 | 272 | 0,76 | -4,4 | 2,2 | 102,2 | – |
2011 | 1.710.900 | 1,95 | 12 | 6.349 | 270 | 0,72 | -7,8 | 1,9 | 102,1 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Kiên Giang
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Rạch Giá | thành phố | 227.527 | 104 | 2.196 | 12 |
2 | Giồng Riềng | huyện | 224.655 | 639 | 351 | 19 |
3 | Phú Quốc | thành phố | 179.480 | 589 | 305 | 9 |
4 | Châu Thành | huyện | 159.607 | 285 | 559 | 10 |
5 | Hòn Đất | huyện | 156.273 | 1.040 | 150 | 14 |
6 | Gò Quao | huyện | 132.508 | 440 | 301 | 11 |
7 | Tân Hiệp | huyện | 125.459 | 423 | 297 | 11 |
8 | An Minh | huyện | 115.720 | 591 | 196 | 11 |
9 | An Biên | huyện | 115.218 | 400 | 288 | 9 |
10 | Vĩnh Thuận | huyện | 81.875 | 394 | 208 | 8 |
11 | Hà Tiên | thành phố | 81.576 | 101 | 812 | 7 |
12 | Kiên Lương | huyện | 79.484 | 473 | 168 | 8 |
13 | U Minh Thượng | huyện | 63.415 | 433 | 147 | 6 |
14 | Giang Thành | huyện | 29.215 | 413 | 71 | 5 |
15 | Kiên Hải | huyện đảo | 17.588 | 25 | 715 | 4 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Kiên Giang
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Kiên Giang | Nam | Nữ | % dân số Kiên Giang | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.486.460 | 754.184 | 732.276 | 86,27% | 82.085.826 | 1,81% |
2 | Khmer | 211.282 | 105.925 | 105.357 | 12,26% | 1.319.652 | 16,01% |
3 | Hoa | 24.051 | 12.500 | 11.551 | 1,40% | 749.466 | 3,21% |
4 | Chăm | 477 | 251 | 226 | 0,03% | 178.948 | 0,27% |
5 | Tày | 257 | 136 | 121 | 0,01% | 1.845.492 | 0,01% |
6 | Mường | 214 | 113 | 101 | 0,01% | 1.452.095 | 0,01% |
7 | Thái | 79 | 27 | 52 | 0,00% | 1.820.950 | 0,00% |
8 | Nùng | 58 | 24 | 34 | 0,00% | 1.083.298 | 0,01% |
9 | Ê đê | 17 | 2 | 15 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
10 | Dao | 14 | 7 | 7 | 0,00% | 891.151 | 0,00% |
11 | Mông | 12 | 2 | 10 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
12 | Gia Rai | 10 | 3 | 7 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
13 | Sán Chay | 9 | 5 | 4 | 0,00% | 201.398 | 0,00% |
14 | Mạ | 9 | 4 | 5 | 0,00% | 50.322 | 0,02% |
15 | Xơ Đăng | 9 | 1 | 8 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
16 | Raglay | 7 | – | 7 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
17 | Mnông | 7 | 3 | 4 | 0,00% | 127.334 | 0,01% |
18 | Sán Dìu | 6 | 4 | 2 | 0,00% | 183.004 | 0,00% |
19 | Cơ Ho | 5 | – | 5 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
20 | Co | 5 | 1 | 4 | 0,00% | 40.442 | 0,01% |
21 | Thổ | 4 | – | 4 | 0,00% | 91.430 | 0,00% |
22 | Xtiêng | 4 | – | 4 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
23 | Gié Triêng | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 63.322 | 0,01% |
24 | Ba Na | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
25 | Giáy | 3 | – | 3 | 0,00% | 67.858 | 0,00% |
26 | La Ha | 2 | – | 2 | 0,00% | 10.157 | 0,02% |
27 | Chơ Ro | 1 | – | 1 | 0,00% | 29.520 | 0,00% |
28 | Chu Ru | 1 | – | 1 | 0,00% | 23.242 | 0,00% |
29 | Khơ mú | 1 | – | 1 | 0,00% | 90.612 | 0,00% |
30 | Cơ Tu | 1 | – | 1 | 0,00% | 74.173 | 0,00% |
31 | Bru Vân Kiều | 1 | 1 | – | 0,00% | 94.598 | 0,00% |
32 | Tà Ôi | 1 | – | 1 | 0,00% | 52.356 | 0,00% |
33 | Pà Thẻn | 1 | 1 | – | 0,00% | 8.248 | 0,01% |
34 | Xinh Mun | 1 | 1 | – | 0,00% | 29.503 | 0,00% |
35 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
36 | Lào | 17.532 | 0,00% | ||||
37 | Hrê | 149.460 | 0,00% | ||||
38 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
39 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
40 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
41 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
42 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
43 | Ngái | 1.649 | 0,00% | ||||
44 | Kháng | 16.180 | 0,00% | ||||
45 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
46 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
47 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
48 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
49 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
50 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
51 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
52 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
53 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam