Dân số Kiên Giang

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Kiên Giang là 1.751.760 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 15 cả nước.

Dân số Kiên Giang năm 2022

Dân số Kiên Giang
  • Dân số trung bình: 1.751.760
  • % Dân số cả nước: 1,76
  • Xếp hạng cả nước: 15
  • Diện tích (Km2): 6.353
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 276
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): -0,03
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 7,90
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -2,12
  • Tỷ suất sinh: 1,83
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 104,78
  • Tuổi thọ trung bình: 74,44

Bảng dân số Kiên Giang (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.751.7601,76156.353276-0,037,9-2,11,8104,874,4
20211.752.3201,78156.3522761,367,8-15,41,9103,074,4
20201.728.8701,77156.3522720,307,8-11,12,0102,874,5
20191.723.7001,79156.3492720,327,2-8,51,9102,874,5
20181.810.5001,91116.3492850,314,8-5,92,0102,774,4
20171.792.6001,91126.3492820,244,3-8,71,9102,6
20161.776.7001,92136.3492800,197,1-9,11,9102,5
20151.761.0001,92136.3492770,127,7-7,92,1102,4
20141.745.5001,92136.3492750,6411,0-6,72,0102,4
20131.734.3001,93136.3492730,6110,4-6,72,0102,3
20121.723.8001,94136.3492720,7612,2-4,42,2102,2
20111.710.9001,95126.3492700,7210,8-7,81,9102,1

 Dân số các dân tộc tại Kiên Giang

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Kiên Giang Nam Nữ% dân số Kiên GiangDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.486.460754.184732.27686,27%82.085.8261,81%
2Khmer211.282105.925105.35712,26%1.319.65216,01%
3Hoa24.05112.50011.5511,40%749.4663,21%
4Chăm4772512260,03%178.9480,27%
5Tày2571361210,01%1.845.4920,01%
6Mường2141131010,01%1.452.0950,01%
7Thái7927520,00%1.820.9500,00%
8Nùng5824340,00%1.083.2980,01%
9Ê đê172150,00%398.6710,00%
10Dao14770,00%891.1510,00%
11Mông122100,00%1.393.5470,00%
12Gia Rai10370,00%513.9300,00%
13Sán Chay9540,00%201.3980,00%
14Mạ9450,00%50.3220,02%
15Xơ Đăng9180,00%212.2770,00%
16Raglay770,00%146.6130,00%
17Mnông7340,00%127.3340,01%
18Sán Dìu6420,00%183.0040,00%
19Cơ Ho550,00%200.8000,00%
20Co5140,00%40.4420,01%
21Thổ440,00%91.4300,00%
22Xtiêng440,00%100.7520,00%
23Gié Triêng4130,00%63.3220,01%
24Ba Na4130,00%286.9100,00%
25Giáy330,00%67.8580,00%
26La Ha220,00%10.1570,02%
27Chơ Ro110,00%29.5200,00%
28Chu Ru110,00%23.2420,00%
29Khơ mú110,00%90.6120,00%
30Cơ Tu110,00%74.1730,00%
31Bru Vân Kiều110,00%94.5980,00%
32Tà Ôi110,00%52.3560,00%
33Pà Thẻn110,00%8.2480,01%
34Xinh Mun110,00%29.5030,00%
35Mảng4.6500,00%
36Lào17.5320,00%
37Hrê149.4600,00%
38Hà Nhì25.5390,00%
39Chứt7.5130,00%
40Rơ Măm6390,00%
41Brâu5250,00%
42Pu Péo9030,00%
43Ngái1.6490,00%
44Kháng16.1800,00%
45Lự6.7570,00%
46La Chí15.1260,00%
47Si La9090,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Bố Y3.2320,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ