Dân số Khánh Hòa

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Khánh Hòa là 1.253.970 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 30 cả nước.

Dân số Khánh Hòa năm 2022

Dân số Khánh Hòa
  • Dân số trung bình: 1.253.970
  • % Dân số cả nước: 1,26
  • Xếp hạng cả nước: 30
  • Diện tích (Km2): 5.200
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 241
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,47
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 9,90
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -3,15
  • Tỷ suất sinh: 1,88
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 99,46
  • Tuổi thọ trung bình: 73,93

Bảng dân số Khánh Hòa (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.253.9701,26305.2002410,479,9-3,21,999,573,9
20211.248.0601,27305.2002400,617,0-2,01,899,273,9
20201.240.4401,27315.2002390,628,8-1,51,899,273,5
20191.232.8001,28315.1382400,687,7-1,91,899,173,9
20181.232.4001,30335.1382400,675,4-0,91,498,973,8
20171.222.2001,30335.1382380,766,70,71,698,8
20161.213.8001,31325.1382360,745,6-2,21,898,6
20151.205.3001,31315.2182310,527,5-3,31,898,4
20141.196.9001,32315.2182290,715,9-3,81,798,3
20131.188.4001,32305.2182280,709,6-1,22,098,6
20121.180.1001,33305.2182260,759,9-2,42,098,2
20111.171.4001,33305.2182250,618,5-3,41,997,9

 Dân số các dân tộc tại Khánh Hòa

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Khánh Hòa Nam Nữ% dân số Khánh HòaDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.159.101576.912582.18994,15%82.085.8261,41%
2Raglay55.84427.46428.3804,54%146.61338,09%
3Cơ Ho5.7242.8042.9200,46%200.8002,85%
4Ê đê3.7591.8241.9350,31%398.6710,94%
5Hoa1.9691.1308390,16%749.4660,26%
6Tày1.6828728100,14%1.845.4920,09%
7Nùng9914845070,08%1.083.2980,09%
8Mường7544093450,06%1.452.0950,05%
9Chăm3251511740,03%178.9480,18%
10Thái2271141130,02%1.820.9500,01%
11Khmer187105820,02%1.319.6520,01%
12Dao11652640,01%891.1510,01%
13Gia Rai8735520,01%513.9300,02%
14Thổ5426280,00%91.4300,06%
15Ba Na362340,00%286.9100,01%
16Hrê2616100,00%149.4600,02%
17Lào2515100,00%17.5320,14%
18Chu Ru231490,00%23.2420,10%
19Sán Chay197120,00%201.3980,01%
20Xơ Đăng153120,00%212.2770,01%
21Mnông133100,00%127.3340,01%
22Bru Vân Kiều11650,00%94.5980,01%
23Sán Dìu10550,00%183.0040,01%
24Khơ mú10370,00%90.6120,01%
25Xtiêng10280,00%100.7520,01%
26Gié Triêng7160,00%63.3220,01%
27Mông6330,00%1.393.5470,00%
28Co5230,00%40.4420,01%
29Giáy4130,00%67.8580,01%
30Cơ Tu220,00%74.1730,00%
31Chứt220,00%7.5130,03%
32Chơ Ro110,00%29.5200,00%
33Ngái110,00%1.6490,06%
34Mạ110,00%50.3220,00%
35Xinh Mun110,00%29.5030,00%
36Brâu110,00%5250,19%
37Tà Ôi52.3560,00%
38Si La9090,00%
39La Ha10.1570,00%
40Hà Nhì25.5390,00%
41Kháng16.1800,00%
42Rơ Măm6390,00%
43Bố Y3.2320,00%
44Mảng4.6500,00%
45Phù Lá12.4710,00%
46Pà Thẻn8.2480,00%
47Pu Péo9030,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49La Chí15.1260,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Cống2.7290,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Lự6.7570,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ