(Cập nhật lần cuối ngày: 12/03/2025)
Dân số Khánh Hòa là 1.267.443 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 32 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Khánh Hòa

- Dân số trung bình: 1.253.970
- % Dân số cả nước: 1,25
- Xếp hạng cả nước: 32
- Diện tích (Km2): 5.200
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 244
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,54
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -6,4
- Tỷ suất sinh: 1,88
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 97,2
- Tuổi thọ trung bình: 74,8

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Khánh Hòa (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.267.443 | 1,25 | 32 | 5.200 | 244 | 0,54 | -6,4 | 1,68 | 97,2 | 74,8 |
2023 | 1.260.600 | 1,26 | 30 | 5.200 | 242 | 0,53 | -1,1 | 1,69 | 99,5 | 74,4 |
2022 | 1.253.970 | 1,26 | 30 | 5.200 | 241 | 0,47 | -3,2 | 1,9 | 99,5 | 73,9 |
2021 | 1.248.060 | 1,27 | 30 | 5.200 | 240 | 0,61 | -2,0 | 1,8 | 99,2 | 73,9 |
2020 | 1.240.440 | 1,27 | 31 | 5.200 | 239 | 0,62 | -1,5 | 1,8 | 99,2 | 73,5 |
2019 | 1.232.800 | 1,28 | 31 | 5.138 | 240 | 0,68 | -1,9 | 1,8 | 99,1 | 73,9 |
2018 | 1.232.400 | 1,30 | 33 | 5.138 | 240 | 0,67 | -0,9 | 1,4 | 98,9 | 73,8 |
2017 | 1.222.200 | 1,30 | 33 | 5.138 | 238 | 0,76 | 0,7 | 1,6 | 98,8 | – |
2016 | 1.213.800 | 1,31 | 32 | 5.138 | 236 | 0,74 | -2,2 | 1,8 | 98,6 | – |
2015 | 1.205.300 | 1,31 | 31 | 5.218 | 231 | 0,52 | -3,3 | 1,8 | 98,4 | – |
2014 | 1.196.900 | 1,32 | 31 | 5.218 | 229 | 0,71 | -3,8 | 1,7 | 98,3 | – |
2013 | 1.188.400 | 1,32 | 30 | 5.218 | 228 | 0,70 | -1,2 | 2,0 | 98,6 | – |
2012 | 1.180.100 | 1,33 | 30 | 5.218 | 226 | 0,75 | -2,4 | 2,0 | 98,2 | – |
2011 | 1.171.400 | 1,33 | 30 | 5.218 | 225 | 0,61 | -3,4 | 1,9 | 97,9 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Khánh Hòa
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Nha Trang | thành phố | 422.601 | 254 | 1.660 | 22 |
2 | Ninh Hòa | thị xã | 230.049 | 1.108 | 208 | 26 |
3 | Diên Khánh | huyện | 143.211 | 338 | 424 | 17 |
4 | Cam Ranh | thành phố | 130.814 | 327 | 400 | 15 |
5 | Vạn Ninh | huyện | 130.231 | 562 | 232 | 13 |
6 | Cam Lâm | huyện | 108.979 | 547 | 199 | 14 |
7 | Khánh Vĩnh | huyện | 39.780 | 1.167 | 34 | 14 |
8 | Khánh Sơn | huyện | 25.349 | 339 | 75 | 8 |
9 | Trường Sa | huyện đảo | 93 | 496 | – | 3 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Khánh Hòa
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Khánh Hòa | Nam | Nữ | % dân số Khánh Hòa | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.159.101 | 576.912 | 582.189 | 94,15% | 82.085.826 | 1,41% |
2 | Raglay | 55.844 | 27.464 | 28.380 | 4,54% | 146.613 | 38,09% |
3 | Cơ Ho | 5.724 | 2.804 | 2.920 | 0,46% | 200.800 | 2,85% |
4 | Ê đê | 3.759 | 1.824 | 1.935 | 0,31% | 398.671 | 0,94% |
5 | Hoa | 1.969 | 1.130 | 839 | 0,16% | 749.466 | 0,26% |
6 | Tày | 1.682 | 872 | 810 | 0,14% | 1.845.492 | 0,09% |
7 | Nùng | 991 | 484 | 507 | 0,08% | 1.083.298 | 0,09% |
8 | Mường | 754 | 409 | 345 | 0,06% | 1.452.095 | 0,05% |
9 | Chăm | 325 | 151 | 174 | 0,03% | 178.948 | 0,18% |
10 | Thái | 227 | 114 | 113 | 0,02% | 1.820.950 | 0,01% |
11 | Khmer | 187 | 105 | 82 | 0,02% | 1.319.652 | 0,01% |
12 | Dao | 116 | 52 | 64 | 0,01% | 891.151 | 0,01% |
13 | Gia Rai | 87 | 35 | 52 | 0,01% | 513.930 | 0,02% |
14 | Thổ | 54 | 26 | 28 | 0,00% | 91.430 | 0,06% |
15 | Ba Na | 36 | 2 | 34 | 0,00% | 286.910 | 0,01% |
16 | Hrê | 26 | 16 | 10 | 0,00% | 149.460 | 0,02% |
17 | Lào | 25 | 15 | 10 | 0,00% | 17.532 | 0,14% |
18 | Chu Ru | 23 | 14 | 9 | 0,00% | 23.242 | 0,10% |
19 | Sán Chay | 19 | 7 | 12 | 0,00% | 201.398 | 0,01% |
20 | Xơ Đăng | 15 | 3 | 12 | 0,00% | 212.277 | 0,01% |
21 | Mnông | 13 | 3 | 10 | 0,00% | 127.334 | 0,01% |
22 | Bru Vân Kiều | 11 | 6 | 5 | 0,00% | 94.598 | 0,01% |
23 | Sán Dìu | 10 | 5 | 5 | 0,00% | 183.004 | 0,01% |
24 | Khơ mú | 10 | 3 | 7 | 0,00% | 90.612 | 0,01% |
25 | Xtiêng | 10 | 2 | 8 | 0,00% | 100.752 | 0,01% |
26 | Gié Triêng | 7 | 1 | 6 | 0,00% | 63.322 | 0,01% |
27 | Mông | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
28 | Co | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 40.442 | 0,01% |
29 | Giáy | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 67.858 | 0,01% |
30 | Cơ Tu | 2 | – | 2 | 0,00% | 74.173 | 0,00% |
31 | Chứt | 2 | – | 2 | 0,00% | 7.513 | 0,03% |
32 | Chơ Ro | 1 | 1 | – | 0,00% | 29.520 | 0,00% |
33 | Ngái | 1 | 1 | – | 0,00% | 1.649 | 0,06% |
34 | Mạ | 1 | – | 1 | 0,00% | 50.322 | 0,00% |
35 | Xinh Mun | 1 | 1 | – | 0,00% | 29.503 | 0,00% |
36 | Brâu | 1 | 1 | – | 0,00% | 525 | 0,19% |
37 | Tà Ôi | 52.356 | 0,00% | ||||
38 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
39 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
40 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
41 | Kháng | 16.180 | 0,00% | ||||
42 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
43 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
44 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
45 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
46 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
47 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
48 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
49 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
50 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
51 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
52 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
53 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam