(Cập nhật lần cuối ngày: 12/03/2025)
Dân số Hòa Bình là 892.373 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 49 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Hòa Bình

- Dân số trung bình: 892.373
- % Dân số cả nước: 0,88
- Xếp hạng cả nước: 49
- Diện tích (Km2): 4.590
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 194
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 1,35
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -12,2
- Tỷ suất sinh: 2,05
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 99,1
- Tuổi thọ trung bình: 73,3

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Hòa Bình (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 892.373 | 0,88 | 49 | 4.590 | 194 | 1,35 | -12,2 | 2,05 | 99,1 | 73,3 |
2023 | 880.500 | 0,88 | 49 | 4.590 | 192 | 0,58 | -9,0 | 2,17 | 98,2 | 73,4 |
2022 | 875.380 | 0,88 | 50 | 4.590 | 191 | 0,42 | -5,8 | 2,2 | 101,4 | 72,7 |
2021 | 871.720 | 0,88 | 50 | 4.590 | 190 | 1,22 | -10,4 | 2,2 | 101,0 | 72,7 |
2020 | 861.220 | 0,88 | 50 | 4.590 | 188 | 0,63 | -11,3 | 2,3 | 101,0 | 72,6 |
2019 | 855.800 | 0,89 | 49 | 4.591 | 186 | 0,63 | -5,4 | 2,3 | 100,0 | 72,7 |
2018 | 846.100 | 0,89 | 49 | 4.591 | 184 | 0,65 | -3,7 | 2,4 | 99,8 | 72,6 |
2017 | 838.800 | 0,90 | 48 | 4.591 | 183 | 0,95 | -0,4 | 2,3 | 99,7 | – |
2016 | 831.300 | 0,90 | 48 | 4.591 | 181 | 1,01 | 0,3 | 2,6 | 99,5 | – |
2015 | 824.300 | 0,90 | 48 | 4.609 | 179 | 1,09 | -1,6 | 2,8 | 99,4 | – |
2014 | 817.400 | 0,90 | 48 | 4.609 | 177 | 0,86 | -5,0 | 2,3 | 99,2 | – |
2013 | 810.300 | 0,90 | 48 | 4.609 | 176 | 0,64 | -8,1 | 1,9 | 99,1 | – |
2012 | 805.200 | 0,91 | 48 | 4.609 | 175 | 0,77 | -3,7 | 2,1 | 98,9 | – |
2011 | 799.000 | 0,91 | 48 | 4.609 | 173 | 0,93 | -2,2 | 2,0 | 98,8 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Hòa Bình
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Lạc Sơn | huyện | 136.652 | 588 | 233 | 24 |
2 | Hòa Bình | thành phố | 135.718 | 349 | 389 | 19 |
3 | Kim Bôi | huyện | 118.767 | 551 | 216 | 17 |
4 | Lương Sơn | huyện | 99.457 | 365 | 273 | 11 |
5 | Tân Lạc | huyện | 86.889 | 532 | 163 | 16 |
6 | Lạc Thủy | huyện | 60.393 | 314 | 193 | 10 |
7 | Yên Thủy | huyện | 60.143 | 289 | 208 | 11 |
8 | Mai Châu | huyện | 55.640 | 570 | 98 | 16 |
9 | Đà Bắc | huyện | 55.002 | 778 | 71 | 17 |
10 | Cao Phong | huyện | 45.470 | 255 | 178 | 10 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Hòa Bình
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Hòa Bình | Nam | Nữ | % dân số Hòa Bình | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Mường | 549.026 | 276.028 | 272.998 | 64,28% | 1.452.095 | 37,81% |
2 | Kinh | 219.403 | 108.536 | 110.867 | 25,69% | 82.085.826 | 0,27% |
3 | Thái | 34.387 | 16.620 | 17.767 | 4,03% | 1.820.950 | 1,89% |
4 | Tày | 25.753 | 12.960 | 12.793 | 3,02% | 1.845.492 | 1,40% |
5 | Dao | 17.248 | 8.723 | 8.525 | 2,02% | 891.151 | 1,94% |
6 | Mông | 7.081 | 3.613 | 3.468 | 0,83% | 1.393.547 | 0,51% |
7 | Nùng | 359 | 122 | 237 | 0,04% | 1.083.298 | 0,03% |
8 | Hoa | 151 | 84 | 67 | 0,02% | 749.466 | 0,02% |
9 | Thổ | 99 | 38 | 61 | 0,01% | 91.430 | 0,11% |
10 | Khmer | 87 | 43 | 44 | 0,01% | 1.319.652 | 0,01% |
11 | Sán Dìu | 82 | 28 | 54 | 0,01% | 183.004 | 0,04% |
12 | Sán Chay | 71 | 21 | 50 | 0,01% | 201.398 | 0,04% |
13 | Ê đê | 47 | 14 | 33 | 0,01% | 398.671 | 0,01% |
14 | Hrê | 37 | 15 | 22 | 0,00% | 149.460 | 0,02% |
15 | Xinh Mun | 32 | 14 | 18 | 0,00% | 29.503 | 0,11% |
16 | Xơ Đăng | 27 | 7 | 20 | 0,00% | 212.277 | 0,01% |
17 | Giáy | 26 | 4 | 22 | 0,00% | 67.858 | 0,04% |
18 | Khơ mú | 24 | 2 | 22 | 0,00% | 90.612 | 0,03% |
19 | Hà Nhì | 24 | 4 | 20 | 0,00% | 25.539 | 0,09% |
20 | Tà Ôi | 21 | 10 | 11 | 0,00% | 52.356 | 0,04% |
21 | Kháng | 18 | – | 18 | 0,00% | 16.180 | 0,11% |
22 | Gia Rai | 14 | 4 | 10 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
23 | Cống | 13 | 9 | 4 | 0,00% | 2.729 | 0,48% |
24 | Bru Vân Kiều | 11 | 1 | 10 | 0,00% | 94.598 | 0,01% |
25 | Ba Na | 10 | 1 | 9 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
26 | Cơ Ho | 10 | 2 | 8 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
27 | Mnông | 7 | 2 | 5 | 0,00% | 127.334 | 0,01% |
28 | Cơ Tu | 7 | 3 | 4 | 0,00% | 74.173 | 0,01% |
29 | Lào | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 17.532 | 0,03% |
30 | Ngái | 6 | 2 | 4 | 0,00% | 1.649 | 0,36% |
31 | La Ha | 5 | – | 5 | 0,00% | 10.157 | 0,05% |
32 | Pà Thẻn | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 8.248 | 0,05% |
33 | Mạ | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 50.322 | 0,01% |
34 | Co | 4 | 3 | 1 | 0,00% | 40.442 | 0,01% |
35 | Phù Lá | 3 | – | 3 | 0,00% | 12.471 | 0,02% |
36 | Xtiêng | 3 | – | 3 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
37 | Chăm | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 178.948 | 0,00% |
38 | La Chí | 1 | – | 1 | 0,00% | 15.126 | 0,01% |
39 | La Hủ | 1 | – | 1 | 0,00% | 12.113 | 0,01% |
40 | Chơ Ro | 1 | 1 | – | 0,00% | 29.520 | 0,00% |
41 | Gié Triêng | 1 | – | 1 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
42 | Lự | 1 | – | 1 | 0,00% | 6.757 | 0,01% |
43 | Si La | 1 | – | 1 | 0,00% | 909 | 0,11% |
44 | Raglay | 1 | – | 1 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
45 | Brâu | 1 | – | 1 | 0,00% | 525 | 0,19% |
46 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
47 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
48 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
49 | Chu Ru | 23.242 | 0,00% | ||||
50 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
51 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
52 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
53 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam