Dân số Hòa Bình

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Hòa Bình là 875.380 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 50 cả nước.

Dân số Hòa Bình năm 2022

Dân số Hòa Bình
  • Dân số trung bình: 875.380
  • % Dân số cả nước: 0,88
  • Xếp hạng cả nước: 50
  • Diện tích (Km2): 4.590
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 191
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,42
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 6,80
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -5,77
  • Tỷ suất sinh: 2,16
  • Tỷ suất giới tính (Nam/100 Nữ): 101,38
  • Tuổi thọ trung bình: 72,69

Bảng dân số Hòa Bình (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022875.3800,88504.5901910,426,8-5,82,2101,472,7
2021871.7200,88504.5901901,227,0-10,42,2101,072,7
2020861.2200,88504.5901880,637,8-11,32,3101,072,6
2019855.8000,89494.5911860,637,4-5,42,3100,072,7
2018846.1000,89494.5911840,658,2-3,72,499,872,6
2017838.8000,90484.5911830,958,5-0,42,399,7
2016831.3000,90484.5911811,0111,50,32,699,5
2015824.3000,90484.6091791,0910,6-1,62,899,4
2014817.4000,90484.6091770,8612,6-5,02,399,2
2013810.3000,90484.6091760,648,9-8,11,999,1
2012805.2000,91484.6091750,7711,3-3,72,198,9
2011799.0000,91484.6091730,9310,7-2,22,098,8

Dân số các dân tộc tại Hòa Bình

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Hòa Bình Nam Nữ% dân số Hòa BìnhDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Mường549.026276.028272.99864,28%1.452.09537,81%
2Kinh219.403108.536110.86725,69%82.085.8260,27%
3Thái34.38716.62017.7674,03%1.820.9501,89%
4Tày25.75312.96012.7933,02%1.845.4921,40%
5Dao17.2488.7238.5252,02%891.1511,94%
6Mông7.0813.6133.4680,83%1.393.5470,51%
7Nùng3591222370,04%1.083.2980,03%
8Hoa15184670,02%749.4660,02%
9Thổ9938610,01%91.4300,11%
10Khmer8743440,01%1.319.6520,01%
11Sán Dìu8228540,01%183.0040,04%
12Sán Chay7121500,01%201.3980,04%
13Ê đê4714330,01%398.6710,01%
14Hrê3715220,00%149.4600,02%
15Xinh Mun3214180,00%29.5030,11%
16Xơ Đăng277200,00%212.2770,01%
17Giáy264220,00%67.8580,04%
18Khơ mú242220,00%90.6120,03%
19Hà Nhì244200,00%25.5390,09%
20Tà Ôi2110110,00%52.3560,04%
21Kháng18180,00%16.1800,11%
22Gia Rai144100,00%513.9300,00%
23Cống13940,00%2.7290,48%
24Bru Vân Kiều111100,00%94.5980,01%
25Ba Na10190,00%286.9100,00%
26Cơ Ho10280,00%200.8000,00%
27Mnông7250,00%127.3340,01%
28Cơ Tu7340,00%74.1730,01%
29Lào6330,00%17.5320,03%
30Ngái6240,00%1.6490,36%
31La Ha550,00%10.1570,05%
32Pà Thẻn4220,00%8.2480,05%
33Mạ4130,00%50.3220,01%
34Co4310,00%40.4420,01%
35Phù Lá330,00%12.4710,02%
36Xtiêng330,00%100.7520,00%
37Chăm2110,00%178.9480,00%
38La Chí110,00%15.1260,01%
39La Hủ110,00%12.1130,01%
40Chơ Ro110,00%29.5200,00%
41Gié Triêng110,00%63.3220,00%
42Lự110,00%6.7570,01%
43Si La110,00%9090,11%
44Raglay110,00%146.6130,00%
45Brâu110,00%5250,19%
46Lô Lô4.8270,00%
47Pu Péo9030,00%
48Mảng4.6500,00%
49Chu Ru23.2420,00%
50Bố Y3.2320,00%
51Chứt7.5130,00%
52Ơ Đu4280,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ