(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Hà Giang là 908.263 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 47 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Hà Giang

- Dân số trung bình: 908.263
- % Dân số cả nước: 0,90
- Xếp hạng cả nước: 47
- Diện tích (Km2): 7.928
- Mật độ dân số (Người/Km2): 115
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,93
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -13,8
- Tỷ suất sinh: 2,69
- Tỷ số giới tính (Nam / 100 Nữ): 102,9
- Tuổi thọ trung bình: 71,4

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Hà Giang (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 908.263 | 0,90 | 47 | 7.928 | 115 | 0,93 | -13,8 | 2,69 | 102,9 | 71,4 |
2023 | 899.900 | 0,90 | 47 | 7.928 | 114 | 0,80 | -9,7 | 2,74 | 101,5 | 71,5 |
2022 | 892.720 | 0,90 | 47 | 7.928 | 113 | 0,64 | -10,3 | 2,8 | 103,1 | 68,8 |
2021 | 887.090 | 0,90 | 47 | 7.928 | 112 | 1,94 | -7,6 | 2,6 | 102,3 | 68,8 |
2020 | 870.240 | 0,89 | 48 | 7.928 | 110 | 1,42 | -4,7 | 2,6 | 102,1 | 68,4 |
2019 | 858.100 | 0,89 | 48 | 7.930 | 108 | 1,37 | -3,7 | 2,5 | 102,1 | 67,9 |
2018 | 846.500 | 0,89 | 48 | 7.930 | 107 | 1,54 | -3,3 | 2,7 | 101,9 | 67,7 |
2017 | 833.500 | 0,89 | 49 | 7.930 | 105 | 1,62 | -1,7 | 2,5 | 101,6 | – |
2016 | 816.100 | 0,88 | 49 | 7.929 | 103 | 1,70 | -2,5 | 2,4 | 101,4 | – |
2015 | 802.000 | 0,87 | 50 | 7.915 | 101 | 1,80 | -1,5 | 2,9 | 101,4 | – |
2014 | 788.800 | 0,87 | 50 | 7.915 | 100 | 1,68 | -0,6 | 2,5 | 100,7 | – |
2013 | 775.800 | 0,86 | 50 | 7.915 | 98 | 1,86 | 0,2 | 2,7 | 100,6 | – |
2012 | 761.600 | 0,86 | 52 | 7.915 | 96 | 2,01 | -0,4 | 2,8 | 100,0 | – |
2011 | 746.600 | 0,85 | 52 | 7.915 | 94 | 1,75 | -1,3 | 2,6 | 99,8 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Hà Giang
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Bắc Quang | huyện | 118.690 | 1.106 | 107 | 23 |
2 | Vị Xuyên | huyện | 110.465 | 1.478 | 75 | 24 |
3 | Yên Minh | huyện | 97.553 | 777 | 126 | 18 |
4 | Mèo Vạc | huyện | 86.071 | 574 | 150 | 18 |
5 | Đồng Văn | huyện | 81.880 | 452 | 181 | 19 |
6 | Xín Mần | huyện | 67.999 | 587 | 116 | 18 |
7 | Hoàng Su Phì | huyện | 66.683 | 632 | 105 | 24 |
8 | Quang Bình | huyện | 61.711 | 792 | 78 | 15 |
9 | Hà Giang | thành phố | 55.559 | 134 | 416 | 8 |
10 | Bắc Mê | huyện | 54.592 | 856 | 64 | 13 |
11 | Quản Bạ | huyện | 53.476 | 542 | 99 | 13 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Hà Giang
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Hà Giang | Nam | Nữ | % dân số Hà Giang | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Mông | 292.677 | 147.823 | 144.854 | 34,24% | 1.393.547 | 21,00% |
2 | Tày | 192.702 | 96.506 | 96.196 | 22,55% | 1.845.492 | 10,44% |
3 | Dao | 127.181 | 63.871 | 63.310 | 14,88% | 891.151 | 14,27% |
4 | Kinh | 105.311 | 53.970 | 51.341 | 12,32% | 82.085.826 | 0,13% |
5 | Nùng | 81.478 | 41.448 | 40.030 | 9,53% | 1.083.298 | 7,52% |
6 | Giáy | 17.392 | 8.947 | 8.445 | 2,03% | 67.858 | 25,63% |
7 | La Chí | 13.828 | 6.883 | 6.945 | 1,62% | 15.126 | 91,42% |
8 | Hoa | 7.988 | 4.180 | 3.808 | 0,93% | 749.466 | 1,07% |
9 | Pà Thẻn | 6.502 | 3.280 | 3.222 | 0,76% | 8.248 | 78,83% |
10 | Lô Lô | 1.707 | 852 | 855 | 0,20% | 4.827 | 35,36% |
11 | Bố Y | 1.161 | 614 | 547 | 0,14% | 3.232 | 35,92% |
12 | Sán Chay | 892 | 428 | 464 | 0,10% | 201.398 | 0,44% |
13 | Mường | 827 | 409 | 418 | 0,10% | 1.452.095 | 0,06% |
14 | Phù Lá | 825 | 409 | 416 | 0,10% | 12.471 | 6,62% |
15 | Pu Péo | 771 | 403 | 368 | 0,09% | 903 | 85,38% |
16 | Thái | 258 | 88 | 170 | 0,03% | 1.820.950 | 0,01% |
17 | Sán Dìu | 122 | 63 | 59 | 0,01% | 183.004 | 0,07% |
18 | Ngái | 47 | 22 | 25 | 0,01% | 1.649 | 2,85% |
19 | Khmer | 17 | 13 | 4 | 0,00% | 1.319.652 | 0,00% |
20 | Khơ mú | 11 | 3 | 8 | 0,00% | 90.612 | 0,01% |
21 | Thổ | 6 | 1 | 5 | 0,00% | 91.430 | 0,01% |
22 | Hrê | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 149.460 | 0,00% |
23 | Co | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 40.442 | 0,01% |
24 | Raglay | 5 | 3 | 2 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
25 | Gia Rai | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
26 | Chăm | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 178.948 | 0,00% |
27 | Mnông | 3 | – | 3 | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
28 | Gié Triêng | 3 | – | 3 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
29 | Ê đê | 2 | – | 2 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
30 | Xơ Đăng | 2 | – | 2 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
31 | La Ha | 2 | 2 | – | 0,00% | 10.157 | 0,02% |
32 | Lào | 2 | – | 2 | 0,00% | 17.532 | 0,01% |
33 | Hà Nhì | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 25.539 | 0,01% |
34 | Cơ Ho | 2 | – | 2 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
35 | Bru Vân Kiều | 1 | – | 1 | 0,00% | 94.598 | 0,00% |
36 | Xtiêng | 1 | – | 1 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
37 | Kháng | 1 | 1 | – | 0,00% | 16.180 | 0,01% |
38 | Mạ | 1 | 1 | – | 0,00% | 50.322 | 0,00% |
39 | Cơ Tu | 1 | 1 | – | 0,00% | 74.173 | 0,00% |
40 | Lự | 1 | – | 1 | 0,00% | 6.757 | 0,01% |
41 | Cống | 1 | – | 1 | 0,00% | 2.729 | 0,04% |
42 | Chu Ru | 1 | – | 1 | 0,00% | 23.242 | 0,00% |
43 | Chơ Ro | 29.520 | 0,00% | ||||
44 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
45 | Tà Ôi | 52.356 | 0,00% | ||||
46 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
47 | Ba Na | 286.910 | 0,00% | ||||
48 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
49 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
50 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
51 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
52 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
53 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam