Dân số Đồng Tháp

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Đồng Tháp là 1.600.170 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 17 cả nước.

Dân số Đồng Tháp năm 2022

Dân số Đồng Tháp
  • Dân số trung bình: 1.600.170
  • % Dân số cả nước: 1,61
  • Xếp hạng cả nước: 17
  • Diện tích (Km2): 3.382
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 473
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): -0,07
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 2,80
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -7,21
  • Tỷ suất sinh: 1,64
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 102,32
  • Tuổi thọ trung bình: 74,71

Bảng dân số Đồng Tháp (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.600.1701,61173.382473-0,072,8-7,21,6102,374,7
20211.601.3101,63173.3824730,084,7-23,71,999,874,7
20201.600.0101,64173.3824730,086,3-7,71,999,874,9
20191.598.8001,66173.384472-0,465,0-11,21,899,974,7
20181.693.3001,79153.384500-0,402,1-3,71,499,874,7
20171.690.3001,80153.384500-0,400,0-6,31,399,8
20161.687.3001,82153.384499-0,415,3-6,41,699,7
20151.684.3001,84153.379498-0,415,0-7,31,699,7
20141.681.3001,85153.3794980,177,4-6,41,899,6
20131.678.4001,87153.3794970,208,5-5,71,999,6
20121.675.0001,89153.3774960,206,2-6,31,699,5
20111.671.7001,90143.3774950,127,0-5,41,899,5

 Dân số các dân tộc tại Đồng Tháp

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Đồng Tháp Nam Nữ% dân số Đồng ThápDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.597.340798.245799.09599,86%82.085.8261,95%
2Hoa9714814900,06%749.4660,13%
3Khmer7131925210,04%1.319.6520,05%
4Mường217203140,01%1.452.0950,01%
5Chăm9844540,01%178.9480,05%
6Thái3826120,00%1.820.9500,00%
7Tày215160,00%1.845.4920,00%
8Nùng153120,00%1.083.2980,00%
9Dao12660,00%891.1510,00%
10Raglay11830,00%146.6130,01%
11Ê đê10100,00%398.6710,00%
12Cơ Ho990,00%200.8000,00%
13Sán Chay6330,00%201.3980,00%
14Gia Rai550,00%513.9300,00%
15Mông4310,00%1.393.5470,00%
16Mạ330,00%50.3220,01%
17Xtiêng220,00%100.7520,00%
18Mnông110,00%127.3340,00%
19Thổ110,00%91.4300,00%
20Chơ Ro110,00%29.5200,00%
21Hrê110,00%149.4600,00%
22Khơ mú110,00%90.6120,00%
23Sán Dìu110,00%183.0040,00%
24Bru Vân Kiều110,00%94.5980,00%
25Gié Triêng110,00%63.3220,00%
26Hà Nhì110,00%25.5390,00%
27Xơ Đăng212.2770,00%
28Ba Na286.9100,00%
29Cơ Tu74.1730,00%
30Co40.4420,00%
31Chu Ru23.2420,00%
32Tà Ôi52.3560,00%
33Mảng4.6500,00%
34Giáy67.8580,00%
35Chứt7.5130,00%
36Rơ Măm6390,00%
37Lào17.5320,00%
38Brâu5250,00%
39Pu Péo9030,00%
40Ngái1.6490,00%
41Kháng16.1800,00%
42Pà Thẻn8.2480,00%
43Xinh Mun29.5030,00%
44Lự6.7570,00%
45La Chí15.1260,00%
46La Ha10.1570,00%
47Si La9090,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Bố Y3.2320,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ