(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Cần Thơ là 1.268.514 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 31 cả nước.
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
Thông tinh nhanh về Dân số Cần Thơ

- Dân số trung bình: 1.268.514
- % Dân số cả nước: 1,25
- Xếp hạng cả nước: 31
- Diện tích (Km2): 1.440
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 881
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,76
- Tỷ suất di cư thuần (‰): 30,9
- Tỷ suất sinh: 1,45
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 99,2
- Tuổi thọ trung bình: 76,3

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Cần Thơ (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.268.514 | 1,25 | 31 | 1.440 | 881 | 0,76 | 30,9 | 1,45 | 99,2 | 76,3 |
2023 | 1.258.900 | 1,26 | 31 | 1.440 | 874 | 0,52 | 4,3 | 1,44 | 99,9 | 75,9 |
2022 | 1.252.350 | 1,26 | 31 | 1.440 | 869 | 0,43 | 11,2 | 1,7 | 98,6 | 75,8 |
2021 | 1.246.990 | 1,27 | 31 | 1.440 | 866 | 0,50 | -0,9 | 1,7 | 98,6 | 75,8 |
2020 | 1.240.730 | 1,27 | 30 | 1.440 | 861 | 0,39 | -2,2 | 1,7 | 98,7 | 76,0 |
2019 | 1.236.000 | 1,28 | 30 | 1.439 | 859 | 0,67 | 1,8 | 1,7 | 98,4 | 75,9 |
2018 | 1.282.300 | 1,35 | 24 | 1.439 | 891 | 0,44 | -1,8 | 1,7 | 98,4 | 75,8 |
2017 | 1.272.800 | 1,36 | 24 | 1.439 | 885 | 0,64 | 4,7 | 1,6 | 98,4 | – |
2016 | 1.257.900 | 1,36 | 26 | 1.439 | 874 | 0,50 | -2,7 | 2,0 | 98,4 | – |
2015 | 1.248.000 | 1,36 | 26 | 1.409 | 886 | 0,23 | -4,6 | 1,9 | 98,4 | – |
2014 | 1.238.300 | 1,36 | 27 | 1.409 | 879 | 0,80 | -3,2 | 1,9 | 98,4 | – |
2013 | 1.228.500 | 1,37 | 27 | 1.409 | 872 | 0,83 | -4,0 | 1,8 | 98,4 | – |
2012 | 1.218.300 | 1,37 | 27 | 1.409 | 865 | 0,85 | 1,8 | 1,6 | 98,4 | – |
2011 | 1.208.000 | 1,37 | 28 | 1.409 | 857 | 0,84 | -4,1 | 1,6 | 98,4 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Cần Thơ
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Ninh Kiều | quận | 280.494 | 29 | 9.606 | 8 |
2 | Thốt Nốt | quận | 155.360 | 122 | 1.273 | 9 |
3 | Bình Thủy | quận | 142.164 | 71 | 1.999 | 8 |
4 | Ô Môn | quận | 128.677 | 132 | 976 | 7 |
5 | Cờ Đỏ | huyện | 116.576 | 320 | 365 | 10 |
6 | Thới Lai | huyện | 109.684 | 267 | 411 | 13 |
7 | Cái Răng | quận | 105.393 | 67 | 1.578 | 7 |
8 | Phong Điền | huyện | 98.424 | 126 | 779 | 7 |
9 | Vĩnh Thạnh | huyện | 98.399 | 306 | 322 | 11 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Cần Thơ
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Cần Thơ | Nam | Nữ | % dân số Cần Thơ | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.203.868 | 597.091 | 606.777 | 97,47% | 82.085.826 | 1,47% |
2 | Khmer | 19.683 | 9.527 | 10.156 | 1,59% | 1.319.652 | 1,49% |
3 | Hoa | 10.925 | 5.606 | 5.319 | 0,88% | 749.466 | 1,46% |
4 | Chăm | 224 | 100 | 124 | 0,02% | 178.948 | 0,13% |
5 | Mường | 94 | 45 | 49 | 0,01% | 1.452.095 | 0,01% |
6 | Tày | 85 | 39 | 46 | 0,01% | 1.845.492 | 0,00% |
7 | Nùng | 68 | 34 | 34 | 0,01% | 1.083.298 | 0,01% |
8 | Thái | 57 | 26 | 31 | 0,00% | 1.820.950 | 0,00% |
9 | Ê đê | 13 | 4 | 9 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
10 | Gia Rai | 11 | 4 | 7 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
11 | Mạ | 7 | 1 | 6 | 0,00% | 50.322 | 0,01% |
12 | Raglay | 7 | 2 | 5 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
13 | Cơ Ho | 7 | 2 | 5 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
14 | Thổ | 7 | 5 | 2 | 0,00% | 91.430 | 0,01% |
15 | Mông | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
16 | Ba Na | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
17 | Dao | 5 | 1 | 4 | 0,00% | 891.151 | 0,00% |
18 | Chơ Ro | 4 | – | 4 | 0,00% | 29.520 | 0,01% |
19 | Hrê | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 149.460 | 0,00% |
20 | Khơ mú | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 90.612 | 0,00% |
21 | Lào | 2 | – | 2 | 0,00% | 17.532 | 0,01% |
22 | Mnông | 1 | 1 | – | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
23 | Sán Dìu | 1 | – | 1 | 0,00% | 183.004 | 0,00% |
24 | Co | 1 | – | 1 | 0,00% | 40.442 | 0,00% |
25 | Xtiêng | 1 | – | 1 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
26 | Tà Ôi | 1 | – | 1 | 0,00% | 52.356 | 0,00% |
27 | Sán Chay | 201.398 | 0,00% | ||||
28 | Xơ Đăng | 212.277 | 0,00% | ||||
29 | Gié Triêng | 63.322 | 0,00% | ||||
30 | Giáy | 67.858 | 0,00% | ||||
31 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
32 | Chu Ru | 23.242 | 0,00% | ||||
33 | Cơ Tu | 74.173 | 0,00% | ||||
34 | Bru Vân Kiều | 94.598 | 0,00% | ||||
35 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
36 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
37 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
38 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
39 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
40 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
41 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
42 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
43 | Ngái | 1.649 | 0,00% | ||||
44 | Kháng | 16.180 | 0,00% | ||||
45 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
46 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
47 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
48 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
49 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
50 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
51 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
52 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
53 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam