(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Cà Mau là 1.210.843 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 36 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Cà Mau

- Dân số trung bình: 1.210.843
- % Dân số cả nước: 1,20
- Xếp hạng cả nước: 36
- Diện tích (Km2): 5.275
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 230
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,29
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -37,1
- Tỷ suất sinh: 1,66
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 100,8
- Tuổi thọ trung bình: 75,0

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Cà Mau (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.210.843 | 1,20 | 36 | 5.275 | 230 | 0,29 | -37,1 | 1,66 | 100,8 | 75,0 |
2023 | 1.207.400 | 1,20 | 36 | 5.275 | 229 | -0,02 | -10,9 | 1,55 | 100,6 | 75,4 |
2022 | 1.207.630 | 1,21 | 35 | 5.275 | 229 | -0,09 | -12,3 | 1,8 | 104,5 | 75,1 |
2021 | 1.208.750 | 1,23 | 34 | 5.275 | 229 | 1,24 | -19,4 | 1,9 | 102,6 | 75,1 |
2020 | 1.193.890 | 1,22 | 35 | 5.275 | 226 | -0,03 | -15,2 | 1,9 | 102,6 | 75,3 |
2019 | 1.194.300 | 1,24 | 35 | 5.221 | 229 | -0,11 | -12,5 | 1,8 | 102,6 | 75,0 |
2018 | 1.229.600 | 1,30 | 34 | 5.221 | 236 | -0,12 | -6,6 | 1,8 | 102,5 | 74,9 |
2017 | 1.226.300 | 1,31 | 32 | 5.221 | 235 | -0,10 | -9,3 | 1,7 | 102,3 | – |
2016 | 1.222.600 | 1,32 | 31 | 5.221 | 234 | -0,12 | -8,2 | 1,9 | 102,2 | – |
2015 | 1.218.900 | 1,33 | 28 | 5.295 | 230 | -0,10 | -7,2 | 1,8 | 102,0 | – |
2014 | 1.216.400 | 1,34 | 28 | 5.295 | 230 | 0,18 | -13,6 | 1,7 | 101,8 | – |
2013 | 1.214.200 | 1,35 | 28 | 5.295 | 229 | 0,18 | -8,5 | 1,7 | 101,7 | – |
2012 | 1.212.100 | 1,36 | 28 | 5.295 | 229 | 0,17 | -5,8 | 1,6 | 101,5 | – |
2011 | 1.210.000 | 1,38 | 27 | 5.295 | 229 | 0,13 | -12,1 | 1,7 | 101,4 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Cà Mau
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Cà Mau | thành phố | 226.372 | 249 | 908 | 16 |
2 | Trần Văn Thời | huyện | 197.679 | 698 | 283 | 13 |
3 | Đầm Dơi | huyện | 175.629 | 810 | 217 | 16 |
4 | Cái Nước | huyện | 136.638 | 417 | 328 | 11 |
5 | Thới Bình | huyện | 135.892 | 636 | 214 | 12 |
6 | U Minh | huyện | 100.876 | 772 | 131 | 8 |
7 | Phú Tân | huyện | 97.703 | 462 | 218 | 9 |
8 | Ngọc Hiển | huyện | 66.874 | 709 | 94 | 7 |
9 | Năm Căn | huyện | 56.813 | 483 | 118 | 8 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Cà Mau
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Cà Mau | Nam | Nữ | % dân số Cà Mau | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.160.852 | 587.095 | 573.757 | 97,19% | 82.085.826 | 1,41% |
2 | Khmer | 26.110 | 13.618 | 12.492 | 2,19% | 1.319.652 | 1,98% |
3 | Hoa | 6.343 | 3.332 | 3.011 | 0,53% | 749.466 | 0,85% |
4 | Gia Rai | 299 | 292 | 7 | 0,03% | 513.930 | 0,06% |
5 | Mường | 198 | 139 | 59 | 0,02% | 1.452.095 | 0,01% |
6 | Tày | 148 | 81 | 67 | 0,01% | 1.845.492 | 0,01% |
7 | Thái | 119 | 78 | 41 | 0,01% | 1.820.950 | 0,01% |
8 | Ba Na | 108 | 107 | 1 | 0,01% | 286.910 | 0,04% |
9 | Chăm | 91 | 50 | 41 | 0,01% | 178.948 | 0,05% |
10 | Nùng | 59 | 38 | 21 | 0,00% | 1.083.298 | 0,01% |
11 | Ê đê | 36 | 9 | 27 | 0,00% | 398.671 | 0,01% |
12 | Thổ | 12 | 11 | 1 | 0,00% | 91.430 | 0,01% |
13 | Dao | 11 | 6 | 5 | 0,00% | 891.151 | 0,00% |
14 | Mông | 11 | 7 | 4 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
15 | Sán Dìu | 11 | 5 | 6 | 0,00% | 183.004 | 0,01% |
16 | Cơ Ho | 9 | 3 | 6 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
17 | Khơ mú | 9 | 4 | 5 | 0,00% | 90.612 | 0,01% |
18 | Xtiêng | 7 | 2 | 5 | 0,00% | 100.752 | 0,01% |
19 | Raglay | 6 | 2 | 4 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
20 | Mnông | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
21 | Sán Chay | 5 | 4 | 1 | 0,00% | 201.398 | 0,00% |
22 | Chơ Ro | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 29.520 | 0,02% |
23 | Mạ | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 50.322 | 0,01% |
24 | Cơ Tu | 2 | – | 2 | 0,00% | 74.173 | 0,00% |
25 | Chu Ru | 2 | 2 | – | 0,00% | 23.242 | 0,01% |
26 | Ngái | 2 | 2 | – | 0,00% | 1.649 | 0,12% |
27 | Xơ Đăng | 1 | 1 | – | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
28 | Pà Thẻn | 1 | – | 1 | 0,00% | 8.248 | 0,01% |
29 | Co | 1 | 1 | – | 0,00% | 40.442 | 0,00% |
30 | Hrê | 1 | 1 | – | 0,00% | 149.460 | 0,00% |
31 | Xinh Mun | 1 | – | 1 | 0,00% | 29.503 | 0,00% |
32 | Tà Ôi | 52.356 | 0,00% | ||||
33 | Giáy | 67.858 | 0,00% | ||||
34 | Bru Vân Kiều | 94.598 | 0,00% | ||||
35 | Lào | 17.532 | 0,00% | ||||
36 | Gié Triêng | 63.322 | 0,00% | ||||
37 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
38 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
39 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
40 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
41 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
42 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
43 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
44 | Kháng | 16.180 | 0,00% | ||||
45 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
46 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
47 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
48 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
49 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
50 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
51 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
52 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
53 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam