(Cập nhật lần cuối ngày: 12/03/2025)
Dân số Bắc Ninh là 1.543.529 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 19 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Bắc Ninh

- Dân số trung bình: 1.543.529
- % Dân số cả nước: 1,53
- Xếp hạng cả nước: 19
- Diện tích (Km2): 823
- Mật độ dân số (Người/Km2): 1.876
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 1,72
- Tỷ suất di cư thuần (‰): 61,8
- Tỷ suất sinh: 2,31
- Tỷ số giới tính (Nam / 100 Nữ): 100,6
- Tuổi thọ trung bình: 75,6

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Bắc Ninh (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số trung bình | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.543.529 | 1,53 | 19 | 823 | 1.876 | 1,72 | 61,8 | 2,31 | 100,6 | 75,6 |
2023 | 1.517.400 | 1,51 | 21 | 823 | 1.844 | 1,96 | 36,5 | 2,30 | 99,1 | 75,0 |
2022 | 1.488.200 | 1,50 | 22 | 823 | 1.809 | 1,73 | 36,4 | 2,5 | 96,8 | 74,3 |
2021 | 1.462.950 | 1,49 | 22 | 823 | 1.778 | 3,09 | 41,7 | 2,6 | 98,3 | 74,3 |
2020 | 1.419.130 | 1,45 | 22 | 823 | 1.725 | 2,94 | 35,8 | 2,5 | 97,1 | 74,1 |
2019 | 1.378.600 | 1,43 | 22 | 823 | 1.676 | 3,08 | 17,1 | 2,5 | 97,6 | 74,3 |
2018 | 1.247.500 | 1,32 | 30 | 823 | 1.516 | 3,05 | 9,1 | 2,7 | 96,8 | 74,3 |
2017 | 1.215.200 | 1,30 | 34 | 823 | 1.477 | 3,17 | 5,5 | 2,7 | 97,4 | – |
2016 | 1.178.600 | 1,27 | 34 | 823 | 1.432 | 3,23 | 7,5 | 2,6 | 97,3 | – |
2015 | 1.154.700 | 1,26 | 35 | 823 | 1.404 | 3,52 | 12,8 | 2,7 | 97,1 | – |
2014 | 1.131.200 | 1,25 | 36 | 823 | 1.375 | 2,08 | 10,1 | 2,7 | 97,0 | – |
2013 | 1.108.200 | 1,23 | 36 | 823 | 1.347 | 2,06 | 13,4 | 2,3 | 96,9 | – |
2012 | 1.085.800 | 1,22 | 37 | 823 | 1.320 | 2,10 | 7,2 | 2,7 | 96,8 | – |
2011 | 1.063.400 | 1,21 | 37 | 823 | 1.293 | 1,84 | 7,0 | 2,2 | 96,7 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Bắc Ninh
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Bắc Ninh | thành phố | 288.766 | 83 | 3.494 | 17 |
2 | Quế Võ | thị xã | 213.753 | 155 | 1.378 | 20 |
3 | Yên Phong | huyện | 211.048 | 97 | 2.177 | 14 |
4 | Thuận Thành | thị xã | 199.577 | 118 | 1.694 | 18 |
5 | Tiên Du | huyện | 195.993 | 96 | 2.049 | 14 |
6 | Từ Sơn | thành phố | 192.554 | 61 | 3.152 | 12 |
7 | Gia Bình | huyện | 132.297 | 108 | 1.230 | 14 |
8 | Lương Tài | huyện | 127.291 | 106 | 1.202 | 12 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Bắc Ninh
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Bắc Ninh | Nam | Nữ | % dân số Bắc Ninh | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.292.965 | 645.358 | 647.607 | 94,46% | 82.085.826 | 1,58% |
2 | Tày | 24.547 | 9.643 | 14.904 | 1,79% | 1.845.492 | 1,33% |
3 | Mường | 15.262 | 6.536 | 8.726 | 1,11% | 1.452.095 | 1,05% |
4 | Nùng | 14.471 | 5.401 | 9.070 | 1,06% | 1.083.298 | 1,34% |
5 | Thái | 12.066 | 5.374 | 6.692 | 0,88% | 1.820.950 | 0,66% |
6 | Dao | 4.144 | 1.541 | 2.603 | 0,30% | 891.151 | 0,47% |
7 | Sán Chay | 1.243 | 485 | 758 | 0,09% | 201.398 | 0,62% |
8 | Mông | 1.241 | 548 | 693 | 0,09% | 1.393.547 | 0,09% |
9 | Sán Dìu | 747 | 321 | 426 | 0,05% | 183.004 | 0,41% |
10 | Thổ | 648 | 244 | 404 | 0,05% | 91.430 | 0,71% |
11 | Hoa | 509 | 204 | 305 | 0,04% | 749.466 | 0,07% |
12 | Pà Thẻn | 183 | 97 | 86 | 0,01% | 8.248 | 2,22% |
13 | Khơ mú | 98 | 26 | 72 | 0,01% | 90.612 | 0,11% |
14 | Giáy | 89 | 31 | 58 | 0,01% | 67.858 | 0,13% |
15 | Khmer | 60 | 24 | 36 | 0,00% | 1.319.652 | 0,00% |
16 | La Chí | 55 | 28 | 27 | 0,00% | 15.126 | 0,36% |
17 | Kháng | 50 | 14 | 36 | 0,00% | 16.180 | 0,31% |
18 | Bru Vân Kiều | 43 | 24 | 19 | 0,00% | 94.598 | 0,05% |
19 | Lào | 33 | 11 | 22 | 0,00% | 17.532 | 0,19% |
20 | Chăm | 21 | 6 | 15 | 0,00% | 178.948 | 0,01% |
21 | Mnông | 19 | 9 | 10 | 0,00% | 127.334 | 0,01% |
22 | Hà Nhì | 16 | 3 | 13 | 0,00% | 25.539 | 0,06% |
23 | Ba Na | 16 | 5 | 11 | 0,00% | 286.910 | 0,01% |
24 | Ê đê | 15 | 2 | 13 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
25 | Xinh Mun | 12 | 5 | 7 | 0,00% | 29.503 | 0,04% |
26 | Ngái | 11 | 5 | 6 | 0,00% | 1.649 | 0,67% |
27 | Xơ Đăng | 11 | 5 | 6 | 0,00% | 212.277 | 0,01% |
28 | Cơ Ho | 11 | 4 | 7 | 0,00% | 200.800 | 0,01% |
29 | Phù Lá | 10 | 6 | 4 | 0,00% | 12.471 | 0,08% |
30 | La Ha | 9 | 3 | 6 | 0,00% | 10.157 | 0,09% |
31 | Gia Rai | 7 | 3 | 4 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
32 | Lô Lô | 6 | 4 | 2 | 0,00% | 4.827 | 0,12% |
33 | Co | 5 | – | 5 | 0,00% | 40.442 | 0,01% |
34 | Tà Ôi | 5 | – | 5 | 0,00% | 52.356 | 0,01% |
35 | Bố Y | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 3.232 | 0,12% |
36 | Hrê | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 149.460 | 0,00% |
37 | Cơ Tu | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 74.173 | 0,01% |
38 | Rơ Măm | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 639 | 0,63% |
39 | Ơ Đu | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 428 | 0,93% |
40 | Pu Péo | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 903 | 0,33% |
41 | Mảng | 3 | – | 3 | 0,00% | 4.650 | 0,06% |
42 | Raglay | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
43 | Gié Triêng | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
44 | Mạ | 2 | – | 2 | 0,00% | 50.322 | 0,00% |
45 | Chu Ru | 2 | – | 2 | 0,00% | 23.242 | 0,01% |
46 | Si La | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 909 | 0,22% |
47 | Lự | 2 | – | 2 | 0,00% | 6.757 | 0,03% |
48 | La Hủ | 1 | – | 1 | 0,00% | 12.113 | 0,01% |
49 | Chơ Ro | 1 | – | 1 | 0,00% | 29.520 | 0,00% |
50 | Xtiêng | 1 | 1 | – | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
51 | Chứt | 1 | 1 | – | 0,00% | 7.513 | 0,01% |
52 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
53 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam