Dân số Bà Rịa – Vũng Tàu

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Bà Rịa – Vũng Tàu là 1.178.700 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 39 cả nước.

Dân số Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022

Dân số Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Dân số trung bình: 1.178.700
  • % Dân số cả nước: 1,18
  • Xếp hạng cả nước: 39
  • Diện tích (Km2): 1.983
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 595
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,22
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 11,60
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -0,90
  • Tỷ suất sinh: 1,91
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 99,49
  • Tuổi thọ trung bình: 76,41

Bảng dân số Bà Rịa – Vũng Tàu (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.178.7001,18391.9835950,2211,6-0,91,999,576,4
20211.176.0801,19391.9835930,708,50,91,898,376,4
20201.167.9401,20391.9835891,3611,03,21,998,376,5
20191.152.2001,19381.9815821,229,81,81,9100,776,4
20181.112.9001,18381.9815620,986,0-0,71,5100,776,4
20171.101.6001,18381.9815560,864,90,41,4100,6
20161.092.0001,18381.9815511,217,71,11,5100,5
20151.072.6001,17381.9905391,008,10,71,6100,4
20141.059.5001,17381.9905331,2411,57,22,0100,3
20131.046.5001,17381.9905261,318,74,01,9100,3
20121.033.0001,16391.9905191,037,82,81,7100,2
20111.022.5001,16391.9905141,108,95,71,8100,1

 Dân số dân tộc tại Bà Rịa – Vũng Tàu

TTDân tộc Dân số dân tộc tại
Bà Rịa – Vũng Tàu
 Nam Nữ% dân số
Bà Rịa – Vũng Tàu
Dân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.122.508562.634559.87497,75%82.085.8261,37%
2Hoa8.7304.8623.8680,76%749.4661,16%
3Chơ Ro8.0794.1003.9790,70%29.52027,37%
4Khmer4.0152.0831.9320,35%1.319.6520,30%
5Tày1.5808117690,14%1.845.4920,09%
6Nùng9785114670,09%1.083.2980,09%
7Mường9134614520,08%1.452.0950,06%
8Thái4502312190,04%1.820.9500,02%
9Chăm3141671470,03%178.9480,18%
10Sán Dìu16173880,01%183.0040,09%
11Thổ8637490,01%91.4300,09%
12Ê đê6532330,01%398.6710,02%
13Dao6432320,01%891.1510,01%
14Sán Chay4328150,00%201.3980,02%
15Gia Rai3221110,00%513.9300,01%
16Xtiêng2513120,00%100.7520,02%
17Cơ Ho215160,00%200.8000,01%
18Mnông165110,00%127.3340,01%
19Mạ154110,00%50.3220,03%
20Ba Na15870,00%286.9100,01%
21Khơ mú15870,00%90.6120,02%
22Mông14950,00%1.393.5470,00%
23Raglay13850,00%146.6130,01%
24Hrê9180,00%149.4600,01%
25Bru Vân Kiều9450,00%94.5980,01%
26Xơ Đăng8620,00%212.2770,00%
27Cơ Tu7520,00%74.1730,01%
28Co4220,00%40.4420,01%
29Chu Ru3120,00%23.2420,01%
30Chứt3120,00%7.5130,04%
31Mảng2110,00%4.6500,04%
32Lào2110,00%17.5320,01%
33Ngái110,00%1.6490,06%
34Gié Triêng110,00%63.3220,00%
35Kháng110,00%16.1800,01%
36Pà Thẻn110,00%8.2480,01%
37Xinh Mun110,00%29.5030,00%
38Lự110,00%6.7570,01%
39Tà Ôi52.3560,00%
40Giáy67.8580,00%
41La Chí15.1260,00%
42Pu Péo9030,00%
43La Ha10.1570,00%
44Hà Nhì25.5390,00%
45Rơ Măm6390,00%
46Si La9090,00%
47Brâu5250,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Bố Y3.2320,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ