Dân số Lai Châu

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Lai Châu là 482.100 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 62 cả nước.

Dân số Lai Châu năm 2022

Dân số Lai Châu
  • Dân số trung bình: 482.100
  • % Dân số cả nước: 0,48
  • Xếp hạng cả nước: 62
  • Diện tích (Km2): 9.069
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 53
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,77
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 15,40
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -4,72
  • Tỷ suất sinh: 2,63
  • Tỷ suất giới tính (Nam/100 Nữ): 102,70
  • Tuổi thọ trung bình: 67,90

Bảng dân số Lai Châu (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022482.1000,48629.069530,7715,4-4,72,6102,767,9
2021478.4300,49629.069531,8314,5-3,12,8102,667,9
2020469.8100,48629.069521,5514,4-3,52,6103,066,7
2019462.6000,48629.069512,0414,00,12,7103,865,8
2018456.3000,48629.069502,0012,2-0,12,6103,865,7
2017446.1000,48629.069491,8814,4-1,12,9103,8
2016436.0000,47629.070481,9716,6-15,12,9103,8
2015425.1000,46629.069471,5316,6-15,13,1103,8
2014415.3000,46629.069462,3818,70,03,2103,8
2013405.7000,45629.069452,1013,50,32,5103,8
2012397.3000,45629.069442,0315,40,52,6103,8
2011389.4000,44629.069432,2718,7-0,62,9103,8

Dân số các dân tộc tại Lai Châu

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Lai Châu Nam Nữ% dân số Lai ChâuDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Thái142.89871.48671.41231,05%1.820.9507,85%
2Mông110.32356.19054.13323,97%1.393.5477,92%
3Kinh73.23337.56735.66615,91%82.085.8260,09%
4Dao58.84929.92928.92012,79%891.1516,60%
5Hà Nhì15.9528.1107.8423,47%25.53962,46%
6Giáy12.9326.5956.3372,81%67.85819,06%
7La Hủ12.0026.0665.9362,61%12.11399,08%
8Khơ mú7.7783.9113.8671,69%90.6128,58%
9Lào6.9223.5543.3681,50%17.53239,48%
10Lự6.6933.4153.2781,45%6.75799,05%
11Mảng4.5012.2552.2460,98%4.65096,80%
12Tày1.7938339600,39%1.845.4920,10%
13Mường1.7078418660,37%1.452.0950,12%
14Cống1.5137457680,33%2.72955,44%
15Hoa8494613880,18%749.4660,11%
16Kháng8224114110,18%16.1805,08%
17Si La5922883040,13%90965,13%
18Nùng3341661680,07%1.083.2980,03%
19Sán Chay14679670,03%201.3980,07%
20Lô Lô12469550,03%4.8272,57%
21Sán Dìu8041390,02%183.0040,04%
22Thổ4525200,01%91.4300,05%
23Phù Lá2111100,00%12.4710,17%
24Ê đê186120,00%398.6710,00%
25Khmer111010,00%1.319.6520,00%
26Ngái770,00%1.6490,42%
27La Ha5320,00%10.1570,05%
28Mnông5140,00%127.3340,00%
29Gia Rai5320,00%513.9300,00%
30Xinh Mun4130,00%29.5030,01%
31Ba Na4310,00%286.9100,00%
32Pu Péo3210,00%9030,33%
33Chu Ru2110,00%23.2420,01%
34Cơ Tu2110,00%74.1730,00%
35Mạ110,00%50.3220,00%
36Xơ Đăng110,00%212.2770,00%
37La Chí110,00%15.1260,01%
38Cơ Ho110,00%200.8000,00%
39Chăm110,00%178.9480,00%
40Pà Thẻn110,00%8.2480,01%
41Bố Y110,00%3.2320,03%
42Bru Vân Kiều94.5980,00%
43Hrê149.4600,00%
44Tà Ôi52.3560,00%
45Co40.4420,00%
46Gié Triêng63.3220,00%
47Chơ Ro29.5200,00%
48Chứt7.5130,00%
49Xtiêng100.7520,00%
50Raglay146.6130,00%
51Ơ Đu4280,00%
52Brâu5250,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ