(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Bến Tre là 1.305.281 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 29 cả nước.
Thông tin nhanh về dân số Bến Tre

- Dân số trung bình: 1.305.281
- % Dân số cả nước: 1,29
- Xếp hạng cả nước: 29
- Diện tích (Km2): 2.380
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 549
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,46
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -14,9
- Tỷ suất sinh: 1,56
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 97,1
- Tuổi thọ trung bình: 76,2

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Bến Tre (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.305.281 | 1,29 | 29 | 2.380 | 549 | 0,46 | -14,9 | 1,56 | 97,1 | 76,2 |
2023 | 1.299.300 | 1,30 | 29 | 2.380 | 546 | 0,10 | -1,9 | 1,62 | 95,9 | 75,8 |
2022 | 1.298.010 | 1,30 | 28 | 2.380 | 545 | 0,18 | -1,0 | 1,6 | 97,4 | 75,7 |
2021 | 1.295.700 | 1,32 | 27 | 2.380 | 544 | 0,26 | -5,4 | 1,6 | 96,0 | 75,7 |
2020 | 1.292.400 | 1,32 | 27 | 2.380 | 543 | 0,26 | -10,3 | 1,9 | 96,0 | 75,6 |
2019 | 1.289.100 | 1,34 | 27 | 2.395 | 538 | 0,24 | -7,1 | 1,9 | 95,8 | 75,7 |
2018 | 1.268.200 | 1,34 | 28 | 2.395 | 530 | 0,27 | -4,3 | 1,9 | 95,9 | 75,6 |
2017 | 1.266.700 | 1,35 | 26 | 2.395 | 529 | 0,30 | -1,5 | 1,9 | 95,9 | – |
2016 | 1.265.200 | 1,36 | 25 | 2.395 | 528 | 0,22 | -3,9 | 1,9 | 96,0 | – |
2015 | 1.263.700 | 1,38 | 24 | 2.360 | 536 | 0,26 | -3,7 | 2,0 | 96,0 | – |
2014 | 1.262.200 | 1,39 | 23 | 2.360 | 535 | 0,13 | -6,5 | 1,9 | 96,1 | – |
2013 | 1.260.600 | 1,40 | 23 | 2.360 | 534 | 0,13 | -3,9 | 2,0 | 96,1 | – |
2012 | 1.258.900 | 1,42 | 23 | 2.358 | 534 | 0,12 | -8,3 | 2,2 | 96,2 | – |
2011 | 1.257.400 | 1,43 | 23 | 2.361 | 533 | 0,06 | -9,8 | 1,7 | 96,2 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Bến Tre
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Ba Tri | huyện | 184.734 | 367 | 503 | 23 |
2 | Châu Thành | huyện | 175.893 | 225 | 782 | 16 |
3 | Giồng Trôm | huyện | 169.987 | 313 | 544 | 21 |
4 | Mỏ Cày Nam | huyện | 143.577 | 231 | 622 | 16 |
5 | Bình Đại | huyện | 137.304 | 427 | 321 | 20 |
6 | Thạnh Phú | huyện | 127.841 | 427 | 300 | 18 |
7 | Bến Tre | thành phố | 124.499 | 71 | 1.763 | 12 |
8 | Mỏ Cày Bắc | huyện | 113.210 | 165 | 685 | 13 |
9 | Chợ Lách | huyện | 111.418 | 169 | 659 | 11 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Bến Tre
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Bến Tre | Nam | Nữ | % dân số Bến Tre | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.284.628 | 628.798 | 655.830 | 99,70% | 82.085.826 | 1,56% |
2 | Hoa | 2.495 | 1.304 | 1.191 | 0,19% | 749.466 | 0,33% |
3 | Khmer | 1.001 | 292 | 709 | 0,08% | 1.319.652 | 0,08% |
4 | Chăm | 77 | 35 | 42 | 0,01% | 178.948 | 0,04% |
5 | Thái | 43 | 8 | 35 | 0,00% | 1.820.950 | 0,00% |
6 | Tày | 42 | 12 | 30 | 0,00% | 1.845.492 | 0,00% |
7 | Mường | 34 | 12 | 22 | 0,00% | 1.452.095 | 0,00% |
8 | Nùng | 24 | 4 | 20 | 0,00% | 1.083.298 | 0,00% |
9 | Ê đê | 24 | 4 | 20 | 0,00% | 398.671 | 0,01% |
10 | Xtiêng | 10 | – | 10 | 0,00% | 100.752 | 0,01% |
11 | Ba Na | 10 | 5 | 5 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
12 | Cơ Ho | 9 | 4 | 5 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
13 | Raglay | 9 | – | 9 | 0,00% | 146.613 | 0,01% |
14 | Mnông | 7 | 2 | 5 | 0,00% | 127.334 | 0,01% |
15 | Mạ | 7 | 4 | 3 | 0,00% | 50.322 | 0,01% |
16 | Chơ Ro | 7 | 2 | 5 | 0,00% | 29.520 | 0,02% |
17 | Dao | 6 | 1 | 5 | 0,00% | 891.151 | 0,00% |
18 | Gia Rai | 6 | – | 6 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
19 | Mông | 6 | – | 6 | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
20 | Thổ | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 91.430 | 0,01% |
21 | Sán Chay | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 201.398 | 0,00% |
22 | Gié Triêng | 2 | – | 2 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
23 | Sán Dìu | 1 | – | 1 | 0,00% | 183.004 | 0,00% |
24 | Xơ Đăng | 1 | – | 1 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
25 | Khơ mú | 1 | – | 1 | 0,00% | 90.612 | 0,00% |
26 | Chu Ru | 1 | – | 1 | 0,00% | 23.242 | 0,00% |
27 | Chứt | 1 | 1 | – | 0,00% | 7.513 | 0,01% |
28 | Bru Vân Kiều | 94.598 | 0,00% | ||||
29 | Cơ Tu | 74.173 | 0,00% | ||||
30 | Co | 40.442 | 0,00% | ||||
31 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
32 | Lào | 17.532 | 0,00% | ||||
33 | Tà Ôi | 52.356 | 0,00% | ||||
34 | Hrê | 149.460 | 0,00% | ||||
35 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
36 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
37 | Giáy | 67.858 | 0,00% | ||||
38 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
39 | Ngái | 1.649 | 0,00% | ||||
40 | Kháng | 16.180 | 0,00% | ||||
41 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
42 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
43 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
44 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
45 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
46 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
47 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
48 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
49 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
50 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
51 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
52 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
53 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam