(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số Tuyên Quang là 820.054 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 52 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Tuyên Quang

- Dân số trung bình: 820.054
- % Dân số cả nước: 0,81
- Xếp hạng cả nước: 52
- Diện tích (Km2): 5.868
- Mật độ dân số (Người/Km2): 140
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,97
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -18,1
- Tỷ suất sinh: 2,19
- Tỷ số giới tính (Nam / 100 Nữ): 100,8
- Tuổi thọ trung bình: 73,0
Chọn tỉnh khác:
Bảng dân số Tuyên Quang (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 820.054 | 0,81 | 52 | 5.868 | 140 | 0,97 | -18,1 | 2,19 | 100,8 | 73,0 |
2023 | 812.200 | 0,81 | 52 | 5.868 | 138 | 0,80 | -8,0 | 2,17 | 100,9 | 73,0 |
2022 | 805.780 | 0,81 | 52 | 5.868 | 137 | 0,51 | -7,0 | 2,3 | 102,4 | 72,2 |
2021 | 801.670 | 0,81 | 52 | 5.868 | 137 | 1,11 | -8,9 | 2,4 | 101,4 | 72,2 |
2020 | 792.900 | 0,81 | 52 | 5.868 | 135 | 0,84 | -10,6 | 2,5 | 101,4 | 72,3 |
2019 | 786.300 | 0,81 | 52 | 5.868 | 134 | 1,02 | -7,6 | 2,5 | 101,4 | 72,3 |
2018 | 780.100 | 0,82 | 53 | 5.868 | 133 | 1,02 | -3,1 | 2,6 | 101,3 | 72,2 |
2017 | 773.500 | 0,83 | 54 | 5.868 | 132 | 0,93 | -1,3 | 2,7 | 101,2 | – |
2016 | 766.900 | 0,83 | 54 | 5.868 | 131 | 0,95 | -1,9 | 2,7 | 101,1 | – |
2015 | 760.300 | 0,83 | 53 | 5.867 | 130 | 0,88 | -2,4 | 2,7 | 101,0 | – |
2014 | 753.800 | 0,83 | 53 | 5.867 | 128 | 0,88 | -2,4 | 2,7 | 100,9 | – |
2013 | 747.200 | 0,83 | 54 | 5.867 | 127 | 0,87 | -1,8 | 2,4 | 100,8 | – |
2012 | 740.800 | 0,83 | 54 | 5.867 | 126 | 0,80 | -1,4 | 2,2 | 100,7 | – |
2011 | 734.900 | 0,84 | 54 | 5.867 | 125 | 0,76 | -9,8 | 2,1 | 100,6 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Tuyên Quang
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Tuyên Quang | thành phố | 191.118 | 184 | 1.036 | 15 |
2 | Sơn Dương | huyện | 183.600 | 788 | 233 | 30 |
3 | Yên Sơn | huyện | 145.390 | 1.068 | 136 | 28 |
4 | Chiêm Hóa | huyện | 134.091 | 1.146 | 117 | 24 |
5 | Hàm Yên | huyện | 121.342 | 901 | 135 | 18 |
6 | Lâm Bình | huyện | 51.421 | 918 | 56 | 10 |
7 | Na Hang | huyện | 43.248 | 864 | 50 | 12 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Tuyên Quang
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Tuyên Quang | Nam | Nữ | % dân số Tuyên Quang | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 339.308 | 169.734 | 169.574 | 43,23% | 82.085.826 | 0,41% |
2 | Tày | 205.624 | 103.733 | 101.891 | 26,20% | 1.845.492 | 11,14% |
3 | Dao | 105.359 | 53.682 | 51.677 | 13,42% | 891.151 | 11,82% |
4 | Sán Chay | 70.636 | 36.073 | 34.563 | 9,00% | 201.398 | 35,07% |
5 | Mông | 21.310 | 10.716 | 10.594 | 2,72% | 1.393.547 | 1,53% |
6 | Nùng | 16.902 | 8.477 | 8.425 | 2,15% | 1.083.298 | 1,56% |
7 | Sán Dìu | 15.440 | 7.871 | 7.569 | 1,97% | 183.004 | 8,44% |
8 | Hoa | 5.659 | 3.013 | 2.646 | 0,72% | 749.466 | 0,76% |
9 | Mường | 1.579 | 616 | 963 | 0,20% | 1.452.095 | 0,11% |
10 | Pà Thẻn | 1.258 | 633 | 625 | 0,16% | 8.248 | 15,25% |
11 | Thái | 798 | 218 | 580 | 0,10% | 1.820.950 | 0,04% |
12 | Giáy | 178 | 69 | 109 | 0,02% | 67.858 | 0,26% |
13 | La Chí | 143 | 68 | 75 | 0,02% | 15.126 | 0,95% |
14 | Ê đê | 65 | 30 | 35 | 0,01% | 398.671 | 0,02% |
15 | Pu Péo | 65 | 30 | 35 | 0,01% | 903 | 7,20% |
16 | Ngái | 58 | 26 | 32 | 0,01% | 1.649 | 3,52% |
17 | Thổ | 47 | 12 | 35 | 0,01% | 91.430 | 0,05% |
18 | Khơ mú | 34 | 7 | 27 | 0,00% | 90.612 | 0,04% |
19 | Bố Y | 34 | 21 | 13 | 0,00% | 3.232 | 1,05% |
20 | Khmer | 29 | 15 | 14 | 0,00% | 1.319.652 | 0,00% |
21 | Mnông | 20 | 7 | 13 | 0,00% | 127.334 | 0,02% |
22 | Xơ Đăng | 19 | 7 | 12 | 0,00% | 212.277 | 0,01% |
23 | Cơ Ho | 17 | 10 | 7 | 0,00% | 200.800 | 0,01% |
24 | Lô Lô | 17 | 4 | 13 | 0,00% | 4.827 | 0,35% |
25 | Hrê | 17 | 7 | 10 | 0,00% | 149.460 | 0,01% |
26 | Cơ Tu | 16 | 7 | 9 | 0,00% | 74.173 | 0,02% |
27 | Gia Rai | 14 | 3 | 11 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
28 | Lào | 10 | 2 | 8 | 0,00% | 17.532 | 0,06% |
29 | Bru Vân Kiều | 9 | 4 | 5 | 0,00% | 94.598 | 0,01% |
30 | Chăm | 9 | 6 | 3 | 0,00% | 178.948 | 0,01% |
31 | Phù Lá | 8 | 1 | 7 | 0,00% | 12.471 | 0,06% |
32 | Tà Ôi | 7 | 1 | 6 | 0,00% | 52.356 | 0,01% |
33 | Ba Na | 6 | 1 | 5 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
34 | Cống | 5 | – | 5 | 0,00% | 2.729 | 0,18% |
35 | La Ha | 3 | – | 3 | 0,00% | 10.157 | 0,03% |
36 | Kháng | 3 | – | 3 | 0,00% | 16.180 | 0,02% |
37 | Gié Triêng | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
38 | Mạ | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 50.322 | 0,00% |
39 | Mảng | 1 | – | 1 | 0,00% | 4.650 | 0,02% |
40 | Hà Nhì | 1 | – | 1 | 0,00% | 25.539 | 0,00% |
41 | Ơ Đu | 1 | – | 1 | 0,00% | 428 | 0,23% |
42 | Lự | 1 | – | 1 | 0,00% | 6.757 | 0,01% |
43 | Chu Ru | 1 | – | 1 | 0,00% | 23.242 | 0,00% |
44 | Chơ Ro | 1 | – | 1 | 0,00% | 29.520 | 0,00% |
45 | Xinh Mun | 1 | – | 1 | 0,00% | 29.503 | 0,00% |
46 | Si La | 1 | 1 | – | 0,00% | 909 | 0,11% |
47 | Co | 40.442 | 0,00% | ||||
48 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
49 | Raglay | 146.613 | 0,00% | ||||
50 | Xtiêng | 100.752 | 0,00% | ||||
51 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
52 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
53 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam