Dân số Hải Phòng

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Hải Phòng là 2.088.020 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 7 cả nước.

Dân số Hải Phòng năm 2022

Dân số Hải Phòng
  • Dân số trung bình: 2.088.020
  • % Dân số cả nước: 2,10
  • Xếp hạng cả nước: 7
  • Diện tích (Km2): 1.527
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 1.368
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,75
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 10,70
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): 1,45
  • Tỷ suất sinh: 2,30
  • Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ): 98,35
  • Tuổi thọ trung bình: 74,68

Bảng dân số Hải Phòng (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20222.088.0202,1071.5271.3680,7510,71,52,398,474,7
20212.072.3902,1071.5271.3580,9211,23,92,497,974,7
20202.053.4902,1071.5271.3451,007,71,12,197,974,5
20192.033.3002,1171.5621.3020,838,60,02,298,774,7
20182.013.8002,1381.5621.2890,755,90,01,998,774,6
20171.997.7002,1381.5621.2790,816,01,42,098,7
20161.980.8002,1481.5621.2680,808,0-0,42,198,6
20151.963.3002,1471.5271.2850,968,11,42,098,6
20141.946.0002,1471.5271.2741,0810,10,62,498,5
20131.925.2002,1471.5271.2601,118,52,52,098,5
20121.904.1002,1471.5241.2491,2911,23,92,498,5
20111.879.8002,1471.5231.2341,198,92,12,098,4

Dân số các dân tộc tại Hải Phòng

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Hải Phòng Nam Nữ% dân số Hải PhòngDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh2.020.9981.004.7141.016.28499,63%82.085.8262,46%
2Tày2.0097051.3040,10%1.845.4920,11%
3Thái1.4335488850,07%1.820.9500,08%
4Mường1.2284987300,06%1.452.0950,08%
5Hoa8865193670,04%749.4660,12%
6Nùng6101894210,03%1.083.2980,06%
7Dao4571742830,02%891.1510,05%
8Mông267185820,01%1.393.5470,02%
9Sán Dìu11037730,01%183.0040,06%
10Sán Chay9831670,00%201.3980,05%
11Pà Thẻn7842360,00%8.2480,95%
12Giáy4412320,00%67.8580,06%
13Thổ3612240,00%91.4300,04%
14La Chí2712150,00%15.1260,18%
15Khơ mú225170,00%90.6120,02%
16Khmer174130,00%1.319.6520,00%
17Chăm13760,00%178.9480,01%
18Ê đê111100,00%398.6710,00%
19Ba Na880,00%286.9100,00%
20Gia Rai660,00%513.9300,00%
21Lào5140,00%17.5320,03%
22Ngái5230,00%1.6490,30%
23Xơ Đăng4130,00%212.2770,00%
24Kháng4220,00%16.1800,02%
25Raglay4130,00%146.6130,00%
26Hà Nhì3120,00%25.5390,01%
27Gié Triêng220,00%63.3220,00%
28Cơ Ho220,00%200.8000,00%
29Mnông2110,00%127.3340,00%
30Mạ220,00%50.3220,00%
31Chu Ru2110,00%23.2420,01%
32Co220,00%40.4420,00%
33Hrê110,00%149.4600,00%
34Bru Vân Kiều110,00%94.5980,00%
35Tà Ôi110,00%52.3560,00%
36Xinh Mun110,00%29.5030,00%
37Lự110,00%6.7570,01%
38Cống110,00%2.7290,04%
39Xtiêng110,00%100.7520,00%
40La Ha10.1570,00%
41Chơ Ro29.5200,00%
42Pu Péo9030,00%
43La Hủ12.1130,00%
44Cơ Tu74.1730,00%
45Mảng4.6500,00%
46Bố Y3.2320,00%
47Phù Lá12.4710,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Rơ Măm6390,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Si La9090,00%
52Chứt7.5130,00%
53Brâu5250,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ