Dân số An Giang

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số An Giang là 1.905.520 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 10 cả nước.

Dân số An Giang năm 2022

Dân số An Giang
  • Dân số trung bình: 1.905.520
  • % Dân số cả nước: 1,92
  • Xếp hạng cả nước: 10
  • Diện tích (Km2): 3.537
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 539
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): -0,21
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 3,80
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -8,25
  • Tỷ suất sinh: 1,85
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 101,66
  • Tuổi thọ trung bình: 73,71

Bảng dân số An Giang (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.905.5201,92103.537539-0,213,8-8,31,9101,773,7
20211.909.5101,9493.5375400,264,0-22,91,998,673,7
20201.904.5301,9593.537538-0,153,2-16,21,998,673,8
20191.907.4001,9883.537539-1,222,3-14,41,998,673,7
20182.164.2002,2963.537612-1,182,8-9,91,898,673,7
20172.161.7002,3163.537611-1,121,9-3,71,898,6
20162.159.9002,3363.537611-1,223,7-9,11,898,7
20152.158.3002,3563.537610-1,174,9-9,61,798,7
20142.155.8002,3863.5376100,117,9-8,42,198,7
20132.153.3002,4063.5376090,108,5-8,22,198,7
20122.151.2002,4263.5376080,109,6-9,02,298,7
20112.149.0002,4563.5376080,039,0-12,21,998,7

 Dân số các dân tộc tại An Giang

TTDân tộc Dân số dân tộc tại An Giang Nam Nữ% dân số An GiangDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.815.712902.749912.96395,15%82.085.8262,21%
2Khmer75.87836.51639.3623,98%1.319.6525,75%
3Chăm11.1715.4095.7620,59%178.9486,24%
4Hoa5.2342.6972.5370,27%749.4660,70%
5Mường10670360,01%1.452.0950,01%
6Tày8354290,00%1.845.4920,00%
7Thái3820180,00%1.820.9500,00%
8Nùng2615110,00%1.083.2980,00%
9Ê đê226160,00%398.6710,01%
10Gia Rai6240,00%513.9300,00%
11Thổ5140,00%91.4300,01%
12Chơ Ro5230,00%29.5200,02%
13Sán Dìu5320,00%183.0040,00%
14Dao4220,00%891.1510,00%
15Raglay440,00%146.6130,00%
16Cơ Ho4130,00%200.8000,00%
17Sán Chay4220,00%201.3980,00%
18Xtiêng440,00%100.7520,00%
19Mnông440,00%127.3340,00%
20Gié Triêng220,00%63.3220,00%
21Co220,00%40.4420,00%
22Chu Ru2110,00%23.2420,01%
23Mông110,00%1.393.5470,00%
24Mạ110,00%50.3220,00%
25Khơ mú110,00%90.6120,00%
26Xơ Đăng110,00%212.2770,00%
27Cơ Tu110,00%74.1730,00%
28Mảng110,00%4.6500,02%
29Lào110,00%17.5320,01%
30Hrê149.4600,00%
31Bru Vân Kiều94.5980,00%
32Hà Nhì25.5390,00%
33Ba Na286.9100,00%
34Tà Ôi52.3560,00%
35Giáy67.8580,00%
36Chứt7.5130,00%
37Rơ Măm6390,00%
38Brâu5250,00%
39Pu Péo9030,00%
40Ngái1.6490,00%
41Kháng16.1800,00%
42Pà Thẻn8.2480,00%
43Xinh Mun29.5030,00%
44Lự6.7570,00%
45La Chí15.1260,00%
46La Ha10.1570,00%
47Si La9090,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Bố Y3.2320,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ