(Cập nhật lần cuối ngày: 11/03/2025)
Dân số An Giang là 1.911.002 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 11 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số An Giang

- Dân số trung bình: 1.911.002
- % Dân số cả nước: 1,89
- Xếp hạng cả nước: 11
- Diện tích (Km2): 3.537
- Mật độ dân số (Người/ Km2): 540
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,25
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -29,8
- Tỷ suất sinh: 1,74
- Tỷ số giới tính (Nam/ 100 Nữ): 99,6
- Tuổi thọ trung bình: 74,6

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số An Giang (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/ Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.911.002 | 1,89 | 11 | 3.537 | 540 | 0,25 | -29,8 | 1,74 | 99,6 | 74,6 |
2023 | 1.906.300 | 1,90 | 11 | 3.537 | 539 | 0,04 | -7,3 | 1,81 | 97,3 | 74,1 |
2022 | 1.905.520 | 1,92 | 10 | 3.537 | 539 | -0,21 | -8,3 | 1,9 | 101,7 | 73,7 |
2021 | 1.909.510 | 1,94 | 9 | 3.537 | 540 | 0,26 | -22,9 | 1,9 | 98,6 | 73,7 |
2020 | 1.904.530 | 1,95 | 9 | 3.537 | 538 | -0,15 | -16,2 | 1,9 | 98,6 | 73,8 |
2019 | 1.907.400 | 1,98 | 8 | 3.537 | 539 | -1,22 | -14,4 | 1,9 | 98,6 | 73,7 |
2018 | 2.164.200 | 2,29 | 6 | 3.537 | 612 | -1,18 | -9,9 | 1,8 | 98,6 | 73,7 |
2017 | 2.161.700 | 2,31 | 6 | 3.537 | 611 | -1,12 | -3,7 | 1,8 | 98,6 | – |
2016 | 2.159.900 | 2,33 | 6 | 3.537 | 611 | -1,22 | -9,1 | 1,8 | 98,7 | – |
2015 | 2.158.300 | 2,35 | 6 | 3.537 | 610 | -1,17 | -9,6 | 1,7 | 98,7 | – |
2014 | 2.155.800 | 2,38 | 6 | 3.537 | 610 | 0,11 | -8,4 | 2,1 | 98,7 | – |
2013 | 2.153.300 | 2,40 | 6 | 3.537 | 609 | 0,10 | -8,2 | 2,1 | 98,7 | – |
2012 | 2.151.200 | 2,42 | 6 | 3.537 | 608 | 0,10 | -9,0 | 2,2 | 98,7 | – |
2011 | 2.149.000 | 2,45 | 6 | 3.537 | 608 | 0,03 | -12,2 | 1,9 | 98,7 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc An Giang
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Chợ Mới | huyện | 307.981 | 369 | 834 | 18 |
2 | Long Xuyên | thành phố | 272.365 | 115 | 2.360 | 12 |
3 | Châu Phú | huyện | 206.676 | 451 | 459 | 13 |
4 | Phú Tân | huyện | 188.951 | 313 | 603 | 18 |
5 | Thoại Sơn | huyện | 163.427 | 471 | 347 | 17 |
6 | Châu Thành | huyện | 151.368 | 355 | 427 | 13 |
7 | An Phú | huyện | 148.615 | 226 | 657 | 14 |
8 | Tịnh Biên | thị xã | 143.098 | 355 | 306 | 14 |
9 | Tân Châu | thị xã | 141.211 | 176 | 801 | 14 |
10 | Tri Tôn | huyện | 117.431 | 600 | 196 | 15 |
11 | Châu Đốc | thành phố | 101.765 | 105 | 967 | 7 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại An Giang
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại An Giang | Nam | Nữ | % dân số An Giang | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.815.712 | 902.749 | 912.963 | 95,15% | 82.085.826 | 2,21% |
2 | Khmer | 75.878 | 36.516 | 39.362 | 3,98% | 1.319.652 | 5,75% |
3 | Chăm | 11.171 | 5.409 | 5.762 | 0,59% | 178.948 | 6,24% |
4 | Hoa | 5.234 | 2.697 | 2.537 | 0,27% | 749.466 | 0,70% |
5 | Mường | 106 | 70 | 36 | 0,01% | 1.452.095 | 0,01% |
6 | Tày | 83 | 54 | 29 | 0,00% | 1.845.492 | 0,00% |
7 | Thái | 38 | 20 | 18 | 0,00% | 1.820.950 | 0,00% |
8 | Nùng | 26 | 15 | 11 | 0,00% | 1.083.298 | 0,00% |
9 | Ê đê | 22 | 6 | 16 | 0,00% | 398.671 | 0,01% |
10 | Gia Rai | 6 | 2 | 4 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
11 | Thổ | 5 | 1 | 4 | 0,00% | 91.430 | 0,01% |
12 | Chơ Ro | 5 | 2 | 3 | 0,00% | 29.520 | 0,02% |
13 | Sán Dìu | 5 | 3 | 2 | 0,00% | 183.004 | 0,00% |
14 | Dao | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 891.151 | 0,00% |
15 | Raglay | 4 | – | 4 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
16 | Cơ Ho | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
17 | Sán Chay | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 201.398 | 0,00% |
18 | Xtiêng | 4 | – | 4 | 0,00% | 100.752 | 0,00% |
19 | Mnông | 4 | – | 4 | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
20 | Gié Triêng | 2 | 2 | – | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
21 | Co | 2 | – | 2 | 0,00% | 40.442 | 0,00% |
22 | Chu Ru | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 23.242 | 0,01% |
23 | Mông | 1 | 1 | – | 0,00% | 1.393.547 | 0,00% |
24 | Mạ | 1 | – | 1 | 0,00% | 50.322 | 0,00% |
25 | Khơ mú | 1 | – | 1 | 0,00% | 90.612 | 0,00% |
26 | Xơ Đăng | 1 | – | 1 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
27 | Cơ Tu | 1 | – | 1 | 0,00% | 74.173 | 0,00% |
28 | Mảng | 1 | – | 1 | 0,00% | 4.650 | 0,02% |
29 | Lào | 1 | 1 | – | 0,00% | 17.532 | 0,01% |
30 | Hrê | 149.460 | 0,00% | ||||
31 | Bru Vân Kiều | 94.598 | 0,00% | ||||
32 | Hà Nhì | 25.539 | 0,00% | ||||
33 | Ba Na | 286.910 | 0,00% | ||||
34 | Tà Ôi | 52.356 | 0,00% | ||||
35 | Giáy | 67.858 | 0,00% | ||||
36 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
37 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
38 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
39 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
40 | Ngái | 1.649 | 0,00% | ||||
41 | Kháng | 16.180 | 0,00% | ||||
42 | Pà Thẻn | 8.248 | 0,00% | ||||
43 | Xinh Mun | 29.503 | 0,00% | ||||
44 | Lự | 6.757 | 0,00% | ||||
45 | La Chí | 15.126 | 0,00% | ||||
46 | La Ha | 10.157 | 0,00% | ||||
47 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
48 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
49 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
50 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
51 | Phù Lá | 12.471 | 0,00% | ||||
52 | La Hủ | 12.113 | 0,00% | ||||
53 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam