Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam

(Cập nhật lần cuối ngày: 10/03/2025)

Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam có sự góp mặt của các trung tâm kinh tế, công nghiệp như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai…

1. Xét về số tuyệt đối

Xét về số tuyệt đối, TP. HCM dẫn đầu cả nước về mức tăng dân số trong 10 năm từ 2014 đến 2023 với 1,483 triệu người tăng thêm. Tiếp đến là Hà Nội với mức tăng 1,459 triệu người; Bình Dương với 950 nghìn người; Đồng Nai với 540 nghìn người và Bắc Ninh với 378 nghìn người. Những con số tăng thêm này tương đương dân số của một vài tỉnh khác.

Trong số Top 10 này, Bình Dương là tỉnh có tốc độ tăng dân số nhanh nhất với 48,03%, tức là gần gấp rưỡi sao 10 năm. Tiếp đến là Bắc Ninh với 32,07%; Đà Nẵng với 22,04%…

Nguyên nhân tăng dân số chủ yếu do các tỉnh này thu hút sự di cư của người dân các tỉnh khác đến để tìm kiếm việc làm, phát triển sự nghiệp và sinh sống.

Bảng 1. Dân số của Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam (2014-2023)

#Địa phương 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 Số dân
tăng thêm
trong 10 năm
Tốc độ tăng
10 năm
1TP. HCM8.1368.3088.4798.6508.8439.0399.2289.1679.3909.4571.48318,22%
2Hà Nội7.2867.4347.5917.7427.9158.0948.2478.3318.4368.5871.45920,02%
3Bình Dương1.9782.0692.1392.2272.3452.4562.5812.5972.7632.82395048,03%
4Đồng Nai2.8312.8902.9513.0053.0553.1143.1773.1693.2563.31154019,05%
5Bắc Ninh1.1771.2191.2581.2981.3371.3791.4191.4631.4881.51737832,07%
6Nghệ An3.1163.1613.2033.2473.2913.3373.3653.4103.4203.44236611,73%
7Bắc Giang1.6471.6671.6971.7371.7781.8101.8421.8751.8911.92329217,74%
8Thanh Hoá3.5073.5373.5713.6043.6313.6463.6653.7163.7223.7402557,26%
9Gia Lai1.4031.4261.4471.4691.4961.5201.5421.5701.5911.61423116,46%
10Đà Nẵng1.0341.0561.0801.0981.1141.1411.1701.1961.2201.24522822,04%
Đơn vị tính: Nghìn người. Nguồn: Cục Thống kê

Trong số Top 10 địa phương này, có 6 tỉnh, thành phố thuộc Top 10 tỉnh có dân số đông nhất Việt Nam là TP. HCM, Hà Nội, Bình Dương, Đồng Nai, Nghệ An và Thanh Hóa.

Bảng 2: Dân số tăng thêm hàng năm của Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất (2014-2023)

#Địa phương 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 Lũy kế
10 năm
1TP. HCM162172171171194195189-61223671.483
2Hà Nội157148157151172179153841051511.459
3Bình Dương1049170881181111241616660950
4Đồng Nai60596154505964-88755540
5Bắc Ninh37413940404141442529378
6Nghệ An40444344454628451022366
7Bắc Giang16203040413331341632292
8Thanh Hoá2230343328151952617255
9Gia Lai20232122272522282123231
10Đà Nẵng17222418172728262525228
Đơn vị tính: Nghìn người. Nguồn: Cục Thống kê

Biểu đồ tăng dân số của Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam (2014-2023)

Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
Đơn vị tính: Nghìn người

Biểu đồ trên cho thấy sự biến động dân số của các trung tâm kinh tế trong và sau thời gian xảy ra đại dịch Covid-19. Theo đó, giai đoạn 2020-2021, khi dịch bùng phát, có một làn sóng người rời khỏi TP. HCM, Hà Nội, Bình Dương và Đồng Nai, dẫn đến dân số tăng chậm hẳn lại, thậm chí giảm tại TP. HCM và Đồng Nai.

Khi đại dịch kết thúc, năm giai đoạn 2022 chứng kiến làn sóng ngược lại với việc TP. HCM trở thành địa phương tăng dân số mạnh nhất trong năm, tiếp theo là Bình Dương, Hà Nộ và Đồng Nai.

Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
TP. HCM là địa phương tăng dân số nhanh nhất Việt Nam trong 10 năm gần đây, xét về số tuyệt đối

2. Xét về số tương đối – tốc độ tăng (%)

Xét về tốc độ tăng, Bình Dương dẫn đầu với tốc độ tăng 48,03% trong giai đoạn 2014-2023. Tiếp theo là Bắc Ninh với 32,7%, Kon Tum 24,37%, Đắk Nông 23,68%…

Bảng 3. Top 10 tỉnh có tốc độ tăng dân số nhanh nhất Việt Nam (2014-2023)

#Địa phương2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023Dân số
tăng thêm
10 năm
Tốc độ
tăng
10 năm
1Bình Dương1873,51.9782.0692.1392.2272.3452.4562.5812.5972.7632.82395048,03%
2Bắc Ninh1139,91.1771.2191.2581.2981.3371.3791.4191.4631.4881.51737832,07%
3Kon Tum473,348449650852053254355656958059111824,37%
4Đắk Nông548,156558159460561562663866467168213423,68%
5Đà Nẵng1017,31.0341.0561.0801.0981.1141.1411.1701.1961.2201.24522822,04%
6Điện Biên53554655756857959160261462563664611120,36%
7Hà Nội7128,47.2867.4347.5917.7427.9158.0948.2478.3318.4368.5871.45920,02%
8Đồng Nai2771,42.8312.8902.9513.0053.0553.1143.1773.1693.2563.31154019,05%
9TP. HCM79748.1368.3088.4798.6508.8439.0399.2289.1679.3909.4571.48318,22%
10Bắc Giang1630,61.6471.6671.6971.7371.7781.8101.8421.8751.8911.92329217,74%
Đơn vị tính: Nghìn người. Nguồn: Cục Thống kê

Xem thêm: