Dân số 34 tỉnh, thành mới được cập nhật trong bảng dưới đây là dữ liệu cộng gộp đơn thuần từ kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024.
Tên gọi và trung tâm hành chính của 34 tỉnh, thành sau sắp xếp là theo Nghị quyết số 60-NQ/TW, ngày 12/4/2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII.
Dân số 34 tỉnh, thành được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về dân số.
STT | Tên đơn vị hành chính mới | Các tỉnh/thành cũ sáp nhập (hoặc giữ nguyên) | Trung tâm hành chính | Diện tích (km²) | % diện tích cả nước | Dân số (người) | % sân số cả nước | Mật độ dân số (N/Km2) |
1 | TP HCM | Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, TP. Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh | 6.773 | 2,04% | 13.573.564 | 13,42% | 2.004 |
2 | Hà Nội | (Giữ nguyên) | Hà Nội | 3.360 | 1,01% | 8.685.607 | 8,59% | 2.585 |
3 | Đồng Nai | Đồng Nai, Bình Phước | Đồng Nai (TP. Biên Hòa) | 12.738 | 3,84% | 4.402.164 | 4,35% | 346 |
4 | Hải Phòng | Hải Dương, Hải Phòng | Hải Phòng | 3.195 | 0,96% | 4.093.167 | 4,05% | 1.281 |
5 | Ninh Bình | Hà Nam, Ninh Bình, Nam Định | Ninh Bình | 3.943 | 1,19% | 3.811.212 | 3,77% | 967 |
6 | Thanh Hóa | (Giữ nguyên) | Thanh Hóa | 11.115 | 3,35% | 3.760.650 | 3,72% | 338 |
7 | An Giang | An Giang, Kiên Giang | Kiên Giang (TP. Rạch Giá) | 9.890 | 2,98% | 3.674.828 | 3,63% | 372 |
8 | Phú Thọ | Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa Bình | Phú Thọ (TP. Việt Trì) | 9.361 | 2,83% | 3.654.784 | 3,61% | 390 |
9 | Bắc Ninh | Bắc Giang, Bắc Ninh | Bắc Giang (theo văn bản) | 4.719 | 1,42% | 3.494.144 | 3,46% | 740 |
10 | Nghệ An | (Giữ nguyên) | TP. Vinh | 16.486 | 4,98% | 3.470.988 | 3,43% | 211 |
11 | Đồng Tháp | Tiền Giang, Đồng Tháp | Tiền Giang (TP. Mỹ Tho) | 5.938 | 1,79% | 3.396.214 | 3,36% | 572 |
12 | Vĩnh Long | Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh | Vĩnh Long | 6.297 | 1,90% | 3.363.530 | 3,33% | 534 |
13 | Lâm Đồng | Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Thuận | Lâm Đồng (TP. Đà Lạt) | 24.233 | 7,31% | 3.320.265 | 3,28% | 137 |
14 | Hưng Yên | Hưng Yên, Thái Bình | Hưng Yên | 2.515 | 0,76% | 3.201.982 | 3,17% | 1.273 |
15 | Cần Thơ | Cần Thơ, Sóc Trăng, Hậu Giang | Cần Thơ | 6.360 | 1,92% | 3.198.143 | 3,16% | 503 |
16 | Gia Lai | Gia Lai, Bình Định | Bình Định (TP. Quy Nhơn) | 21.576 | 6,51% | 3.145.733 | 3,11% | 146 |
17 | Tây Ninh | Tây Ninh, Long An | Long An (TP. Tân An) | 8.537 | 2,58% | 2.954.777 | 2,92% | 346 |
18 | Đắk Lắk | Đắk Lắk, Phú Yên | Đắk Lắk (TP. Buôn Ma Thuột) | 18.096 | 5,46% | 2.828.119 | 2,80% | 156 |
19 | Đà Nẵng | Quảng Nam, Đà Nẵng | Đà Nẵng | 11.860 | 3,58% | 2.807.538 | 2,78% | 237 |
20 | Cà Mau | Bạc Liêu, Cà Mau | Cà Mau | 7.943 | 2,40% | 2.140.282 | 2,12% | 269 |
21 | Khánh Hòa | Ninh Thuận, Khánh Hòa | Khánh Hòa (TP. Nha Trang) | 8.556 | 2,58% | 1.877.263 | 1,86% | 219 |
22 | Quảng Ngãi | Kon Tum, Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 14.832 | 4,48% | 1.856.153 | 1,84% | 125 |
23 | Tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang, Hà Giang | Tuyên Quang | 13.796 | 4,16% | 1.728.317 | 1,71% | 125 |
24 | Thái Nguyên | Bắc Kạn, Thái Nguyên | Thái Nguyên | 8.382 | 2,53% | 1.689.083 | 1,67% | 202 |
25 | Lào Cai | Lào Cai, Yên Bái | Yên Bái | 13.257 | 4,00% | 1.650.404 | 1,63% | 124 |
26 | Quảng Trị | Quảng Bình, Quảng Trị | Quảng Bình (TP. Đồng Hới) | 12.700 | 3,83% | 1.582.788 | 1,57% | 125 |
27 | Tỉnh Quảng Ninh | (Giữ nguyên) | Hạ Long | 6.208 | 1,87% | 1.393.702 | 1,38% | 225 |
28 | Tỉnh Hà Tĩnh | (Giữ nguyên) | Hà Tĩnh | 5.994 | 1,81% | 1.329.365 | 1,31% | 222 |
29 | Tỉnh Sơn La | (Giữ nguyên) | Sơn La | 14.110 | 4,26% | 1.327.430 | 1,31% | 94 |
30 | Thành phố Huế | (Giữ nguyên) | Huế | 4.947 | 1,49% | 1.177.624 | 1,16% | 238 |
31 | Tỉnh Lạng Sơn | (Giữ nguyên) | Lạng Sơn | 8.310 | 2,51% | 813.978 | 0,81% | 98 |
32 | Tỉnh Điện Biên | (Giữ nguyên) | Điện Biên Phủ | 9.540 | 2,88% | 653.422 | 0,65% | 68 |
33 | Tỉnh Cao Bằng | (Giữ nguyên) | Cao Bằng | 6.700 | 2,02% | 555.809 | 0,55% | 83 |
34 | Tỉnh Lai Châu | (Giữ nguyên) | Lai Châu | 9.069 | 2,74% | 494.626 | 0,49% | 55 |

Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam