Dân số Nga 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 19/09/2024)

Dân số Nga 2024 là 144.820.423 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tinh nhanh về Dân số Nga 2024

Dân số (người):144.820.423
% dân số Thế giới:1,77%
Xếp hạng Thế giới:9
% thay đổi hàng năm:-0,53%
Thay đổi hàng năm (người):-770.316
Mật độ (người/Km²):8,8
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):86,6
Người di cư ròng:-178.042
Tỷ suất sinh sản:1,46
Tuổi trung vị:39,9
Tuổi thọ bình quân:73,3

Dân số Nga 2024 là 144.820.423 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, giảm 770.316 người (0,53%) so với ngày 1/7/2023.

Nga hiện là nước đông dân thứ Thế giới, góp 1,77% trong dân số toàn cầu và là nước đông dân nhất Châu Âu.

Nga nằm trong số 62 nước giảm dân số trong năm 2024 so với 2022. Nguyên nhân giảm của dân số ở Nga năm 2023 đến từ cả yếu tố tự nhiên và cơ học. Tuy nhiên, dân số Nga đã có sự chững lại kể từ năm Liên Xô tan rã (xem biểu đồ dưới đây).

Mật độ dân số

Dân số Nga 2024 có mật độ trung bình là 8,8 người/km2, trên diện tích đất liền 16.376.870 km2 (rộng nhất thế giới). Đây là mật độ thuộc nhóm thấp nhất thế giới, chủ yếu do lãnh thổ quá rộng lớn của Nga với rất nhiều khu vực không có người sinh sống do khí hậu khắc nghiệt (quá lạnh).

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, tuổi trung vị ở Nga là 39,9 còn tuổi thọ trung bình là 73,3.

Di cư

Năm qua, Nga có 178.042 người di cư ròng, chiếm hơn một nửa lượng dân số giảm của nước này. Đây là năm đầu tiên kể từ năm 1975, Nga có hiện tượng di cư ròng là số âm, nguyên nhân được cho là do ảnh hưởng của cuộc chiến Nga – Ukraine.

Dự báo

Dân số Nga được dự báo là bắt đầu bước vào chu kỳ giảm, kéo dài cho đến ít nhất là khi kết thúc thế kỷ 21 với khoảng 126 triệu người khi đó.

Bảng dân số Nga 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024144.820.423-0,53%-770.316-178.04239,973,386,68,8
2023145.440.500-0,32%-469.83927.80739,573,286,78,9
2022145.579.8990,13%191.042765.62939,172,586,88,9
2021145.836.175-0,48%-703.594314.11238,969,886,88,9
2020146.371.299-0,25%-366.653334.09438,771,286,78,9
2015145.307.6160,31%449.845384.75637,771,386,48,9
2010143.934.4650,02%21.171307.55537,068,286,18,8
2005144.597.884-0,42%-604.437263.54136,465,286,58,8
2000146.717.783-0,32%-467.691550.40135,765,087,89,0
1995148.291.403-0,12%-182.076723.87534,064,088,39,1
1990148.979.5410,45%674.319299.86332,269,388,19,1
1985143.569.3890,78%1.118.200280.61430,968,386,78,8
1980138.572.6230,55%758.48810.44030,167,585,48,5
1975134.136.0980,69%923.61180.06929,968,384,48,2
1970130.367.1890,40%520.945-264.46429,768,783,78,0
1965126.634.2140,73%920.370-138.07827,469,382,97,7
1960119.934.1411,44%1.728.533-234.89526,368,381,27,3
1955111.160.9921,54%1.712.341-95.87925,062,179,16,8
1950103.392.3601,40%1.451.786-69.76423,055,576,96,3
Dân số Nga

Bảng dự báo dân số Nga

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025143.997.393-0,61%-875.744-251.82240,373,586,58,8
2030141.889.410-0,28%-399.945305.07542,274,486,18,7
2035139.909.641-0,26%-364.045315.95343,875,385,98,5
2040138.281.831-0,19%-267.064322.69843,976,286,18,4
2045137.152.207-0,14%-184.495341.94042,277,186,88,4
2050136.132.775-0,18%-246.818322.72741,777,987,78,3
2055134.648.659-0,26%-349.964295.71442,278,888,58,2
2060132.893.469-0,25%-330.456340.30643,479,689,48,1
2065131.187.335-0,25%-333.867302.75244,180,390,28,0
2070129.710.829-0,21%-276.158295.64543,981,191,27,9
2075128.554.059-0,14%-184.664302.66243,381,892,37,9
2080127.837.919-0,08%-97.870313.18242,982,493,37,8
2085127.431.069-0,06%-76.762284.23143,183,194,17,8
2090127.144.110-0,04%-55.795279.30943,883,894,67,8
2095126.848.480-0,05%-68.619284.70244,684,494,87,7
2100126.386.515-0,08%-105.071273.55945,085,095,17,7

Dân số các thành phố ở Nga

Xếp hạng
thế giới
Thành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
25Moscow12.712.30512.680.3890,3%
74Saint Petersburg5.581.7075.561.2940,4%
318Novosibirsk1.701.5101.694.7650,4%
357Yekaterinburg1.532.9701.527.7280,3%
439Kazan1.296.2321.291.8840,3%
462Nizhniy Novgorod1.250.3021.251.332-0,1%
467Chelyabinsk1.243.8831.240.9260,2%
495Omsk1.180.6771.180.7450,0%
498Krasnoyarsk1.173.0951.166.7920,5%
502Samara1.154.4511.155.732-0,1%
506Ufa1.146.7861.144.7990,2%
514Rostov on Don1.139.6411.138.8540,1%
548Perm1.084.1201.081.7680,2%
549Voronezh1.083.7241.080.8080,3%
587Krasnodar1.010.5521.001.1550,9%
601Volgograd993.352995.078-0,2%
660Tyumen916.862903.8151,4%
708Saratov837.687838.377-0,1%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số các tôn giáo ở Nga

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010104.750.00014.290.00030.000170.000310.000230.000<10.00023.180.000
2020101.900.00015.940.00060.000170.000300.000200.00010.00021.190.000
203097.330.00017.650.00080.000170.000290.000170.00010.00018.670.000
204092.690.00019.280.000110.000170.000280.000140.00010.00016.200.000
205088.440.00020.860.000140.000170.000270.000110.00020.00013.960.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201073,310,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,016,2
202072,911,4<1,0<1,0<1,0<1,0<1,015,2
203072,413,1<1,0<1,0<1,0<1,0<1,013,9
204071,915,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,012,6
205071,316,8<1,0<1,0<1,0<1,0<1,011,3

Xem thêm:

Góp ý cho Thông tin Dân số