(Cập nhật lần cuối ngày: 23/02/2025)
Dân số Bulgaria 2024 là 6.757.689 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về Dân số Bulgaria năm 2024

- Dân số (người): 6.757.689
- % dân số Thế giới: 0,08%
- Xếp hạng Thế giới: 110
- % thay đổi hàng năm: –0,61%
- Thay đổi hàng năm (người): –41.067
- Di cư ròng (người): 524
- Mật độ (người/Km²): 62
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 93,8
- Tỷ suất sinh sản: 1,75
- Tuổi trung vị: 44,5
- Tuổi thọ bình quân: 75,8
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới

Chọn quốc gia khác
Bảng dân số Bulgaria 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 6.757.689 | -0,61% | -41.067 | 524 | 44,5 | 75,8 | 93,8 | 62,3 |
2023 | 6.795.803 | -0,52% | -35.162 | 5.173 | 44,3 | 75,6 | 93,8 | 62,7 |
2022 | 6.825.864 | -0,37% | -24.960 | 26.498 | 44,2 | 74,0 | 93,8 | 63,0 |
2021 | 6.877.225 | -1,13% | -77.763 | 11.756 | 44,0 | 71,4 | 93,9 | 63,4 |
2020 | 6.933.652 | -0,51% | -35.090 | 30.167 | 43,9 | 73,6 | 94,0 | 64,0 |
2015 | 7.177.517 | -0,67% | -48.340 | -4.227 | 42,5 | 74,6 | 94,6 | 66,2 |
2010 | 7.437.599 | -0,74% | -55.177 | -21.668 | 41,1 | 73,8 | 94,7 | 68,6 |
2005 | 7.695.050 | -0,73% | -55.781 | -14.435 | 40,1 | 72,6 | 94,7 | 71,0 |
2000 | 8.000.520 | -0,87% | -69.203 | -26.211 | 38,7 | 71,6 | 95,1 | 73,8 |
1995 | 8.357.574 | -0,78% | -64.794 | -22.020 | 37,3 | 71,0 | 96,0 | 77,1 |
1990 | 8.822.365 | -1,36% | -119.540 | -116.817 | 35,6 | 71,3 | 97,2 | 81,4 |
1985 | 8.958.854 | -0,08% | -7.042 | -19.230 | 34,3 | 71,0 | 98,4 | 82,6 |
1980 | 8.859.537 | 0,33% | 28.839 | -2.045 | 33,2 | 71,1 | 99,3 | 81,7 |
1975 | 8.723.148 | 0,21% | 17.961 | -38.071 | 32,7 | 71,0 | 99,7 | 80,5 |
1970 | 8.490.825 | 0,60% | 50.811 | -11.315 | 32,3 | 71,3 | 100,0 | 78,3 |
1965 | 8.202.416 | 0,71% | 58.097 | -1.406 | 31,0 | 71,3 | 100,0 | 75,7 |
1960 | 7.862.926 | 0,96% | 75.369 | -1.112 | 29,4 | 69,2 | 99,7 | 72,5 |
1955 | 7.533.654 | 0,75% | 56.552 | -26.807 | 27,8 | 64,8 | 99,7 | 69,5 |
1950 | 7.248.511 | 1,14% | 82.281 | -1.427 | 26,0 | 61,5 | 100,0 | 66,9 |
Bảng dự báo dân số Bulgaria
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 6.714.560 | -0,67% | -45.191 | -2.961 | 44,8 | 76,0 | 93,7 | 61,9 |
2030 | 6.458.243 | -0,86% | -55.188 | -9.742 | 45,9 | 76,7 | 93,8 | 59,6 |
2035 | 6.183.114 | -0,89% | -55.018 | -8.721 | 47,2 | 77,5 | 94,0 | 57,0 |
2040 | 5.907.728 | -0,91% | -54.024 | -9.319 | 48,4 | 78,3 | 94,4 | 54,5 |
2045 | 5.648.256 | -0,89% | -49.990 | -7.755 | 48,6 | 79,1 | 94,8 | 52,1 |
2050 | 5.402.217 | -0,89% | -48.309 | -7.217 | 48,0 | 79,9 | 95,2 | 49,8 |
2055 | 5.163.244 | -0,92% | -47.606 | -6.416 | 47,7 | 80,6 | 95,6 | 47,6 |
2060 | 4.926.388 | -0,97% | -47.936 | -6.288 | 47,8 | 81,4 | 96,0 | 45,4 |
2065 | 4.689.240 | -1,00% | -46.898 | -5.897 | 48,0 | 82,1 | 96,6 | 43,3 |
2070 | 4.463.711 | -0,97% | -43.466 | -5.468 | 47,9 | 82,8 | 97,3 | 41,2 |
2075 | 4.257.602 | -0,91% | -38.533 | -4.899 | 48,0 | 83,4 | 98,2 | 39,3 |
2080 | 4.076.463 | -0,84% | -34.067 | -5.132 | 48,0 | 84,1 | 98,9 | 37,6 |
2085 | 3.920.959 | -0,74% | -28.975 | -4.261 | 48,1 | 84,7 | 99,6 | 36,2 |
2090 | 3.785.849 | -0,68% | -25.545 | -3.593 | 48,5 | 85,3 | 100,1 | 34,9 |
2095 | 3.659.088 | -0,69% | -25.137 | -3.506 | 49,1 | 85,9 | 100,4 | 33,8 |
2100 | 3.531.198 | -0,73% | -25.871 | -3.640 | 49,7 | 86,5 | 100,6 | 32,6 |
Dân số các tôn giáo ở Bulgaria
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 6.150.000 | 1.020.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 310.000 |
2020 | 5.580.000 | 980.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 320.000 |
2030 | 5.020.000 | 920.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 330.000 |
2040 | 4.520.000 | 850.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 320.000 |
2050 | 4.080.000 | 770.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 320.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 82,1 | 13,7 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 4,2 |
2020 | 81,0 | 14,2 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 4,7 |
2030 | 80,0 | 14,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 5,2 |
2040 | 79,2 | 14,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 5,7 |
2050 | 78,7 | 15,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 6,2 |