Dân số Sri Lanka 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 23/02/2025)

Dân số Sri Lanka 2024 là 23.103.565 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Sri Lanka năm 2024

Chọn quốc gia khác

Bảng dân số Sri Lanka 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202423.103.5650,56%130.255-27.24533,177,793,7368,4
202322.971.6170,58%133.640-28.01132,877,593,8366,3
202222.834.9650,61%139.664-27.43532,677,393,8364,2
202122.700.3720,57%129.522-29.58632,376,393,9362,0
202022.561.8070,65%147.608-29.87532,176,993,9359,8
201521.729.9710,83%179.331-29.79730,776,094,2346,5
201020.879.0890,61%126.278-98.06029,274,594,9333,0
200520.216.5240,64%130.087-118.59427,773,197,1322,4
200019.293.0541,82%350.963123.89426,271,299,0307,7
199517.564.0681,93%339.371117.41624,369,7100,2280,1
199016.352.4580,18%28.709-195.73622,669,2101,7260,8
198515.544.1541,07%166.877-80.95021,168,9103,4247,9
198014.847.9741,78%264.608-63.54120,468,0104,5236,8
197513.548.9841,81%245.021-37.47519,765,4105,8216,1
197012.287.1102,20%270.438-16.29919,064,4107,3196,0
196510.916.9652,43%265.175-7.24918,562,8109,2174,1
19609.661.3892,43%235.024-12.61018,560,6111,6154,1
19558.623.3312,10%180.643-11.69819,157,2114,7137,5
19507.811.0471,79%139.8527.78519,953,2119,1124,6

Bảng dự báo dân số Sri Lanka

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202523.229.4700,52%121.557-30.72433,377,993,7370,5
203023.767.9520,41%96.574-30.85234,878,793,6379,0
203524.196.4750,31%75.287-30.92536,179,693,7385,9
204024.526.6990,22%53.832-29.12937,380,594,0391,1
204524.736.4350,14%33.929-23.48338,781,394,4394,5
205024.813.6900,01%3.010-28.10540,282,194,9395,7
205524.784.167-0,05%-12.099-21.70441,682,995,4395,3
206024.659.373-0,14%-33.785-26.87842,983,695,9393,3
206524.451.440-0,22%-54.119-32.41344,184,396,5389,9
207024.171.322-0,25%-60.601-23.63445,085,097,0385,5
207523.833.459-0,31%-73.216-22.41145,985,697,6380,1
208023.424.964-0,39%-90.111-26.09446,786,398,1373,6
208522.944.819-0,45%-104.117-27.45347,786,998,5365,9
209022.409.403-0,50%-112.798-24.53948,687,598,8357,4
209521.843.305-0,54%-116.758-19.69249,388,199,0348,4
210021.249.406-0,56%-118.505-16.14950,088,799,1338,9

Dân số các tôn giáo ở Sri Lanka

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20101.530.0002.040.0002.830.00014.450.000<10.000<10.000<10.000<10.000
20201.620.0002.340.0003.090.00015.440.000<10.000<10.000<10.000<10.000
20301.670.0002.610.0003.250.00016.000.000<10.000<10.000<10.000<10.000
20401.690.0002.830.0003.370.00016.320.000<10.000<10.000<10.000<10.000
20501.670.0003.010.0003.430.00016.310.000<10.000<10.000<10.000<10.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20107,39,813,669,3<1,0<1,0<1,0<1,0
20207,210,413,768,6<1,0<1,0<1,0<1,0
20307,111,113,868,0<1,0<1,0<1,0<1,0
20407,011,713,967,4<1,0<1,0<1,0<1,0
20506,812,314,066,8<1,0<1,0<1,0<1,0

Xem thêm: