Dân số Iran 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 23/02/2025)

Dân số Iran 2024 là 91.567.738 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Iran năm 2024

Chọn quốc gia khác

Bảng dân số Iran 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202491.567.7380,99%905.921190.15633,477,9103,356,2
202390.608.7071,12%1.012.140262.04432,977,7103,455,6
202289.524.2461,29%1.156.781403.19032,376,8103,555,0
202188.455.4881,11%980.737334.96731,873,8103,654,3
202087.723.4430,55%483.352-180.68031,374,1103,753,9
201582.619.3621,37%1.132.108-46.23928,775,9103,950,7
201077.420.8421,25%967.567-12.84926,174,4104,447,5
200571.828.4552,23%1.603.120765.87323,272,4104,544,1
200066.418.6591,55%1.031.320300.13320,270,2103,040,8
199562.205.5671,06%659.384-220.25817,567,9103,738,2
199058.380.0922,97%1.731.139200.71117,164,1104,435,8
198549.582.2893,68%1.825.800163.99917,261,5106,130,4
198039.842.3243,68%1.464.964103.67417,258,4106,024,5
197533.802.9733,07%1.036.428106.92117,054,8106,020,8
197029.145.1003,04%884.38589.75716,550,2105,917,9
196525.036.9783,16%790.844127.80816,646,4105,615,4
196021.470.4342,97%638.10454.04118,043,3105,013,2
195518.700.8022,62%490.27623.83919,740,6104,311,5
195016.510.5532,46%405.24939.04920,638,2103,710,1

Bảng dự báo dân số Iran

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202592.417.6810,86%793.966116.78634,078,1103,256,7
203095.486.6670,51%483.113-38.56536,779,0102,858,6
203597.679.2520,41%401.534-37.44639,080,0102,460,0
204099.524.2770,34%336.665-35.64640,881,0102,161,1
2045100.990.6130,24%240.574-35.87242,281,9101,862,0
2050101.861.9930,10%98.441-31.19143,582,7101,662,5
2055101.897.116-0,09%-90.376-34.46844,983,6101,562,6
2060100.970.579-0,28%-278.069-31.42346,584,3101,462,0
206599.165.442-0,44%-435.899-32.92048,385,1101,460,9
207096.707.311-0,56%-542.780-30.55549,785,8101,459,4
207593.840.626-0,64%-595.975-29.89250,286,4101,457,6
208090.843.859-0,66%-596.335-27.35850,387,0101,655,8
208587.949.724-0,64%-559.974-25.47850,287,6101,954,0
209085.248.590-0,61%-521.981-24.54550,688,2102,052,3
209582.667.544-0,63%-517.300-25.47751,288,8102,150,8
210080.045.291-0,67%-538.400-24.43651,989,3102,049,1

Dân số các thành phố của Iran

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
38Tehran9.616.0079.499.7811,2%
142Mashhad3.415.5323.367.8521,4%
230Esfahan2.294.5892.258.3961,6%
303Shiraz1.742.7501.720.9541,3%
324Tabriz1.678.0281.660.7371,0%
338Karaj1.603.0111.593.6080,6%
409Qom1.373.8001.354.1741,5%
435Ahvaz1.309.3721.293.6191,2%
535Kermanshah1.101.6111.084.6231,6%
702Orumiyeh848.4438.3591,5%

Dân số các tôn giáo ở Iran

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010110.00073.570.00020.000<10.000<10.000<10.000150.000110.000
2020100.00080.880.00020.000<10.000<10.000<10.000140.000100.000
203090.00084.540.00020.000<10.000<10.000<10.000140.00090.000
204070.00086.330.00020.000<10.000<10.000<10.000130.00080.000
205060.00086.190.00020.000<10.000<10.000<10.000120.00070.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010<1,0>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2020<1,0>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2030<1,0>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2040<1,0>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2050<1,0>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0

Xem thêm: