Dân số Iran 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)

Dân số Iran 2024 là 91.567.738 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Iran năm 2024

Dân số Iran
  • Dân số (người): 91.567.738
  • % dân số Thế giới: 1,12%
  • Xếp hạng Thế giới: 17
  • % thay đổi hàng năm: 0,99%
  • Thay đổi hàng năm (người): 905.921
  • Di cư ròng (người): 190.156
  • Mật độ (người/Km²): 56
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 103,3
  • Tỷ suất sinh sản: 1,68
  • Tuổi trung vị: 33,4
  • Tuổi thọ bình quân: 77,9

Bảng dân số Iran 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202491.567.7380,99%905.921190.15633,477,9103,356,2
202390.608.7071,12%1.012.140262.04432,977,7103,455,6
202289.524.2461,29%1.156.781403.19032,376,8103,555,0
202188.455.4881,11%980.737334.96731,873,8103,654,3
202087.723.4430,55%483.352-180.68031,374,1103,753,9
201582.619.3621,37%1.132.108-46.23928,775,9103,950,7
201077.420.8421,25%967.567-12.84926,174,4104,447,5
200571.828.4552,23%1.603.120765.87323,272,4104,544,1
200066.418.6591,55%1.031.320300.13320,270,2103,040,8
199562.205.5671,06%659.384-220.25817,567,9103,738,2
199058.380.0922,97%1.731.139200.71117,164,1104,435,8
198549.582.2893,68%1.825.800163.99917,261,5106,130,4
198039.842.3243,68%1.464.964103.67417,258,4106,024,5
197533.802.9733,07%1.036.428106.92117,054,8106,020,8
197029.145.1003,04%884.38589.75716,550,2105,917,9
196525.036.9783,16%790.844127.80816,646,4105,615,4
196021.470.4342,97%638.10454.04118,043,3105,013,2
195518.700.8022,62%490.27623.83919,740,6104,311,5
195016.510.5532,46%405.24939.04920,638,2103,710,1

Bảng dự báo dân số Iran

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202592.417.6810,86%793.966116.78634,078,1103,256,7
203095.486.6670,51%483.113-38.56536,779,0102,858,6
203597.679.2520,41%401.534-37.44639,080,0102,460,0
204099.524.2770,34%336.665-35.64640,881,0102,161,1
2045100.990.6130,24%240.574-35.87242,281,9101,862,0
2050101.861.9930,10%98.441-31.19143,582,7101,662,5
2055101.897.116-0,09%-90.376-34.46844,983,6101,562,6
2060100.970.579-0,28%-278.069-31.42346,584,3101,462,0
206599.165.442-0,44%-435.899-32.92048,385,1101,460,9
207096.707.311-0,56%-542.780-30.55549,785,8101,459,4
207593.840.626-0,64%-595.975-29.89250,286,4101,457,6
208090.843.859-0,66%-596.335-27.35850,387,0101,655,8
208587.949.724-0,64%-559.974-25.47850,287,6101,954,0
209085.248.590-0,61%-521.981-24.54550,688,2102,052,3
209582.667.544-0,63%-517.300-25.47751,288,8102,150,8
210080.045.291-0,67%-538.400-24.43651,989,3102,049,1

Dân số các thành phố của Iran

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
38Tehran9.616.0079.499.7811,2%
142Mashhad3.415.5323.367.8521,4%
230Esfahan2.294.5892.258.3961,6%
303Shiraz1.742.7501.720.9541,3%
324Tabriz1.678.0281.660.7371,0%
338Karaj1.603.0111.593.6080,6%
409Qom1.373.8001.354.1741,5%
435Ahvaz1.309.3721.293.6191,2%
535Kermanshah1.101.6111.084.6231,6%
702Orumiyeh848.4438.3591,5%

Dân số các tôn giáo ở Iran

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010110.00073.570.00020.000<10.000<10.000<10.000150.000110.000
2020100.00080.880.00020.000<10.000<10.000<10.000140.000100.000
203090.00084.540.00020.000<10.000<10.000<10.000140.00090.000
204070.00086.330.00020.000<10.000<10.000<10.000130.00080.000
205060.00086.190.00020.000<10.000<10.000<10.000120.00070.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010<1,0>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2020<1,0>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2030<1,0>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2040<1,0>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2050<1,0>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0

Xem thêm: