Dân số Hà Lan 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)

Dân số Hà Lan 2024 là 18.228.742 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Hà Lan năm 2024

Dân số Hà Lan
  • Dân số (người): 18.228.742
  • % dân số Thế giới: 0,22%
  • Xếp hạng Thế giới: 71
  • % thay đổi hàng năm: 0,69%
  • Thay đổi hàng năm (người): 126.375
  • Di cư ròng (người): 121.628
  • Mật độ (người/Km²): 541
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,7
  • Tỷ suất sinh sản: 1,43
  • Tuổi trung vị: 41,4
  • Tuổi thọ bình quân: 82,3

Bảng dân số Hà Lan(2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202418.228.7420,69%126.375121.62841,482,398,7541,4
202318.092.5240,81%146.059144.55841,482,298,7537,3
202217.904.4211,29%230.148224.47241,581,998,6531,7
202117.730.5640,66%117.567106.41641,681,498,6526,6
202017.636.7310,40%70.09867.59841,581,498,5523,8
201517.107.4330,47%80.88055.58541,281,597,9508,1
201016.771.2350,49%82.86833.70339,780,897,7498,1
200516.465.7100,19%30.592-22.49637,979,597,5489,0
200016.058.7600,79%127.31159.30836,278,197,5476,9
199515.565.0320,47%73.45515.05634,777,697,4462,3
199015.030.8780,83%125.15853.56433,377,097,3446,4
198514.538.9590,58%84.11427.35631,976,497,4431,8
198014.162.6860,85%119.96354.01030,375,898,5420,6
197513.680.0350,97%132.47568.56928,474,699,1406,3
197013.052.0781,24%162.06632.43827,573,699,6387,6
196512.301.1251,35%166.50019.44427,573,699,5365,3
196011.486.9111,20%138.270-13.23527,873,499,2341,2
195510.751.2301,32%141.674-6.06027,672,599,3319,3
195010.113.7571,72%173.42119.29427,071,499,4300,4

Bảng dự báo dân số Hà Lan

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202518.346.8190,60%109.780104.68141,582,498,8544,9
203018.757.2170,32%60.39061.36742,083,298,9557,1
203518.977.3520,15%28.83445.24842,883,999,0563,6
204019.062.9830,03%5.73840.71743,784,699,2566,2
204519.041.975-0,06%-11.47538.65844,685,299,5565,5
205018.958.475-0,11%-21.37437.49745,585,999,7563,1
205518.831.090-0,15%-27.86034.60346,186,5100,0559,3
206018.683.350-0,15%-28.14630.94446,487,1100,3554,9
206518.561.279-0,12%-21.31630.01146,687,6100,7551,3
207018.478.454-0,08%-15.58831.78347,088,2100,9548,8
207518.391.537-0,12%-21.12731.96347,488,8101,0546,2
208018.251.350-0,17%-30.76232.29447,889,3101,0542,1
208518.074.357-0,20%-36.64832.01048,289,9101,0536,8
209017.878.905-0,24%-42.44026.96148,390,4101,1531,0
209517.681.341-0,21%-37.82728.00648,491,0101,1525,1
210017.507.518-0,20%-35.13324.88748,491,5101,2520,0
Nguồn: Liên hợp quốc

Dân số các thành phố của Hà Lan

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
493Amsterdam1.181.8171.174.0250,7%
576Rotterdam1.021.9191.018.0120,4%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số các tôn giáo ở Hà Lan

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20108.410.0001.000.00080.00040.00030.00030.00030.0006.990.000
20208.070.0001.170.000100.00050.00040.00030.00040.0007.550.000
20307.700.0001.330.000110.00060.00040.00030.00040.0007.980.000
20407.240.0001.470.000120.00070.00050.00030.00040.0008.270.000
20506.750.0001.600.000130.00080.00050.00030.00040.0008.380.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201050,66,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,042,1
202047,36,9<1,0<1,0<1,0<1,0<1,044,3
203044,67,7<1,0<1,0<1,0<1,0<1,046,1
204041,98,5<1,0<1,0<1,0<1,0<1,047,9
205039,69,4<1,0<1,0<1,0<1,0<1,049,1
Nguồn: Pew

Xem thêm: