Dân số Cuba 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)

Dân số Cuba 2024 là 10.979.783 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Cuba năm 2024

Dân số Cuba
  • Dân số (người): 10.979.783
  • % dân số Thế giới: 0,13%
  • Xếp hạng Thế giới: 87
  • % thay đổi hàng năm: –0,38%
  • Thay đổi hàng năm (người): –41.620
  • Di cư ròng (người): –22.356
  • Mật độ (người/Km²): 103
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 97,4
  • Tỷ suất sinh sản: 1,45
  • Tuổi trung vị: 41,9
  • Tuổi thọ bình quân: 78,3

Bảng dân số Cuba 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202410.979.783-0,38%-41.620-22.35641,978,397,4102,8
202311.019.931-0,35%-38.675-22.79741,778,197,5103,2
202211.059.820-0,37%-41.104-23.14941,577,697,6103,6
202111.122.168-0,75%-83.593-11.97641,473,297,7104,2
202011.176.354-0,22%-24.778-11.97641,377,498,0104,7
201511.275.065-0,04%-4.427-24.91039,777,798,5105,6
201011.297.4090,03%2.888-34.12137,377,998,9105,8
200511.262.5540,18%20.102-16.56134,777,599,8105,5
200011.109.1090,33%36.155-24.98032,175,9100,9104,1
199510.925.3620,34%37.570-29.23529,374,3102,1102,3
199010.631.7990,91%96.949-15.43826,773,8102,699,6
198510.157.2280,84%85.181-18.04824,873,5102,995,1
19809.804.7960,38%37.151-37.11423,072,6103,591,8
19759.479.7261,04%98.695-46.26821,470,4103,288,8
19708.824.3821,78%157.351-44.46620,767,9103,082,7
19658.030.7972,05%164.643-46.68321,165,6103,575,2
19607.238.0812,04%147.428-25.39621,463,3104,467,8
19556.543.1002,01%131.666-7.83821,361,2105,661,3
19505.924.5111,98%117.216-6.09021,259,0106,855,5

Bảng dự báo dân số Cuba

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202510.937.203-0,40%-43.539-22.24442,278,497,3102,4
203010.700.822-0,47%-50.628-19.26743,879,397,0100,2
203510.431.762-0,55%-57.070-16.07345,780,296,997,7
204010.125.837-0,65%-65.498-13.29247,681,096,994,8
20459.775.199-0,76%-74.446-10.34048,881,897,191,6
20509.381.999-0,88%-82.617-7.85649,982,697,587,9
20558.950.039-1,00%-89.259-7.38650,883,398,183,8
20608.500.004-1,06%-89.858-6.73751,184,098,979,6
20658.064.198-1,04%-84.037-6.53652,084,799,875,5
20707.662.115-1,01%-77.176-6.04652,985,3100,671,8
20757.288.325-1,00%-73.205-5.47453,685,9101,168,3
20806.923.877-1,05%-72.758-5.16853,986,6101,464,9
20856.562.449-1,09%-71.627-4.93454,187,1101,661,5
20906.213.693-1,09%-67.696-4.59454,387,7101,958,2
20955.886.123-1,08%-63.648-4.31054,688,3102,155,1
21005.577.282-1,08%-60.089-4.10754,988,8102,352,2
Nguồn: Liên hợp quốc

Dân số các thành phố của Cuba

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
244Havana2.152.5182.148.9300,2%

Dân số các tôn giáo tại Cuba

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20106.670.000<10.00020.000<10.0001.960.000<10.000<10.0002.590.000
20206.610.000<10.00020.000<10.0001.980.000<10.000<10.0002.600.000
20306.420.000<10.00020.000<10.0001.960.000<10.000<10.0002.550.000
20406.080.000<10.00020.000<10.0001.890.000<10.000<10.0002.440.000
20505.580.000<10.00020.000<10.0001.770.000<10.000<10.0002.270.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201059,2<1,0<1,0<1,017,4<1,0<1,023,0
202058,9<1,0<1,0<1,017,6<1,0<1,023,2
203058,5<1,0<1,0<1,017,8<1,0<1,023,3
204058,2<1,0<1,0<1,018,1<1,0<1,023,4
205057,8<1,0<1,0<1,018,3<1,0<1,023,5
Nguồn: Pew

Xem thêm: