Dân số Tonga

Dân số Tonga là 104.175 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Tonga rộng 748 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Châu Đại Dương.

Thông tin nhanh về dân số Tonga

Chọn quốc gia khác

Dân số Tonga và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024104.175-0,39%-407-2.14920,773,189,5160,3
2023104.597-0,42%-437-2.17320,772,990,2160,9
2022105.042-0,43%-452-2.21820,772,691,4161,6
2021105.490-0,42%-443-2.22020,872,192,6162,3
2020105.7040,01%15-1.80720,972,493,7162,6
2015106.095-0,51%-536-2.61020,771,997,9163,2
2010107.4000,22%241-2.09720,171,3100,0165,2
2005105.6710,56%594-1.90619,870,6101,8162,6
2000102.6770,61%625-1.72119,369,6102,1158,0
1995100.2250,06%55-2.42218,668,6102,2154,2
199099.7000,24%235-2.40918,167,5101,4153,4
198597.9840,00%-1-2.77517,066,9101,1150,7
198097.7690,18%179-2.70816,366,2102,2150,4
197593.0172,54%2.365-34615,665,1103,3143,1
197084.4011,79%1.511-1.12215,663,2104,3129,8
196575.9242,73%2.071-42615,960,7104,5116,8
196066.1702,80%1.852-38416,058,3103,6101,8
195557.2573,13%1.791016,254,7103,288,1
195049.6602,49%1.237016,648,4104,076,4
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Tonga

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025103.742-0,44%-460-2.15020,873,289,5159,6
2030102.072-0,16%-164-1.76621,674,089,4157,0
2035101.8290,05%47-1.58022,974,889,6156,7
2040102.5650,21%220-1.35824,375,690,1157,8
2045103.9300,29%305-1.12525,576,490,8159,9
2050105.1950,22%235-99926,577,291,7161,8
2055106.2580,20%216-88327,678,092,8163,5
2060107.4950,26%280-75328,878,794,1165,4
2065109.1410,30%326-68730,279,495,7167,9
2070111.0160,35%388-60031,880,097,4170,8
2075113.0050,34%381-49833,580,698,9173,9
2080114.8430,29%329-42535,381,1100,3176,7
2085116.2370,19%217-38337,081,7101,3178,8
2090117.1710,12%145-30038,582,3102,0180,3
2095117.6830,07%78-22639,582,9102,5181,1
2100117.871-0,01%-15-19540,383,5102,8181,3
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?