Dân số Thổ Nhĩ Kỳ 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 23/02/2025)

Dân số Thổ Nhĩ Kỳ 2024 là 87.473.805 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Thổ Nhĩ Kỳ năm 2024

Chọn quốc gia khác

Bảng dân số Thổ Nhĩ Kỳ 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202487.473.8050,23%204.260-275.95233,077,499,7113,7
202387.270.5010,23%202.347-318.07032,577,299,7113,4
202287.058.4730,26%221.711-301.54432,177,699,8113,1
202186.686.2530,60%522.72920.28331,775,7100,0112,6
202086.091.6920,77%666.39337.93431,276,5100,1111,9
201580.014.2262,49%1.995.4301.063.14029,676,5100,5104,0
201073.346.7691,20%879.01055.53228,175,0100,895,3
200569.329.5571,05%724.431-174.17726,073,5100,790,1
200065.425.9611,26%824.539-195.99624,071,9101,085,0
199561.024.5031,54%940.891-149.73722,269,7101,579,3
199056.015.6281,82%1.017.265-27.19320,867,8101,972,8
198550.687.1152,19%1.107.7828.96019,665,3102,365,9
198045.408.8152,07%938.559-151.96918,862,7103,059,0
197541.053.1262,00%819.071-193.82918,159,5105,153,3
197036.638.4652,30%841.011-150.92417,556,7102,747,6
196532.345.2202,44%790.120-113.91117,854,1103,042,0
196028.329.8982,78%787.96114.94818,450,8103,836,8
195524.310.5112,77%672.0476.84518,849,1102,931,6
195021.021.1402,91%611.60551.61918,647,3100,627,3

Bảng dự báo dân số Thổ Nhĩ Kỳ

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202487.473.8050,23%204.260-275.95233,077,499,7113,7
202387.270.5010,23%202.347-318.07032,577,299,7113,4
202287.058.4730,26%221.711-301.54432,177,699,8113,1
202186.686.2530,60%522.72920.28331,775,7100,0112,6
202086.091.6920,77%666.39337.93431,276,5100,1111,9
201580.014.2262,49%1.995.4301.063.14029,676,5100,5104,0
201073.346.7691,20%879.01055.53228,175,0100,895,3
200569.329.5571,05%724.431-174.17726,073,5100,790,1
200065.425.9611,26%824.539-195.99624,071,9101,085,0
199561.024.5031,54%940.891-149.73722,269,7101,579,3
199056.015.6281,82%1.017.265-27.19320,867,8101,972,8
198550.687.1152,19%1.107.7828.96019,665,3102,365,9
198045.408.8152,07%938.559-151.96918,862,7103,059,0
197541.053.1262,00%819.071-193.82918,159,5105,153,3
197036.638.4652,30%841.011-150.92417,556,7102,747,6
196532.345.2202,44%790.120-113.91117,854,1103,042,0
196028.329.8982,78%787.96114.94818,450,8103,836,8
195524.310.5112,77%672.0476.84518,849,1102,931,6
195021.021.1402,91%611.60551.61918,647,3100,627,3

Dân số các thành phố của Thổ Nhĩ Kỳ

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
15Istanbul16.047.35015.847.7681,3%
79Ankara5.477.0875.397.0981,5%
158Izmir3.120.3403.088.4141,0%
250Bursa2.115.5132.086.3241,4%
282Adana1.856.6381.835.8951,1%
288Gaziantep1.833.0061.804.7041,6%
384Konya1.429.9351.407.6321,6%
410Antalya1.372.4001.347.2401,9%
529Diyarbakir1.113.3331.096.9371,5%
546Mersin1.084.8171.069.4021,4%
573Kayseri1.025.5071.013.2401,2%
703Eskisehir848.002834.0651,7%
715Gebze83.136813.3942,2%

Dân số các tôn giáo ở Thổ Nhĩ Kỳ

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010320.00071.330.000<10.00040.00020.00020.000150.000860.000
2020380.00079.090.000<10.00040.00030.00030.000170.000960.000
2030420.00084.750.000<10.00040.00030.00030.000180.0001.020.000
2040450.00088.160.000<10.00050.00030.00030.000190.0001.070.000
2050480.00089.320.000<10.00050.00030.00030.000190.0001.080.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010<1,098,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,2
2020<1,098,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,2
2030<1,098,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,2
2040<1,098,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,2
2050<1,098,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,2

Xem thêm: