Dân số Tây Âu 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 09/10/2024)

Dân số Tây Âu 2024 là 199.862.609 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Tây Âu năm 2024

Dân số Tây Âu

Dân số Tây Âu 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024199.862.6090,01%14.219340.25943,482,496,5183,5
2023199.537.1130,32%636.772943.77543,282,296,5183,2
2022198.498.2960,73%1.440.8611.772.20743,081,496,4182,3
2021197.473.9620,31%607.808684.88642,981,796,4181,3
2020196.980.2250,19%379.666563.79642,881,596,4180,9
2015192.948.3200,79%1.519.4691.493.59042,481,396,0177,2
2010188.723.5640,32%594.048429.49441,280,695,0173,3
2005186.809.6490,31%578.921391.00739,579,794,7171,5
2000183.290.0860,40%732.976466.23637,978,494,9168,3
1995181.376.0590,34%621.320430.07036,277,194,8166,5
1990176.523.7870,71%1.252.378907.59035,276,094,2162,1
1985172.207.5360,23%395.265221.20834,274,993,3158,1
1980170.536.3850,42%721.494473.31033,273,793,3156,6
1975169.195.509-0,08%-131.207-192.40232,872,393,2155,3
1970165.732.7050,33%540.222-44.90932,271,492,8152,2
1965159.938.8560,92%1.476.783470.83132,471,092,1146,8
1960152.556.0870,89%1.355.619373.22432,669,990,9140,1
1955146.346.5890,67%972.65493.87232,468,789,9134,4
1950142.421.1890,41%586.832-484.43832,667,088,4130,8

Dự báo dân số Tây Âu

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025199.671.205-0,20%-397.026-51.62743,682,596,5183,3
2030199.472.876-0,02%-42.482396.18444,583,396,6183,1
2035199.116.752-0,05%-91.096387.05945,384,096,7182,8
2040198.497.901-0,07%-144.164381.56445,984,696,8182,3
2045197.644.859-0,11%-222.227390.01546,085,396,9181,5
2050196.281.820-0,16%-315.084398.37945,885,997,1180,2
2055194.435.686-0,22%-425.258360.65445,986,597,4178,5
2060192.386.399-0,20%-389.646382.46146,187,197,7176,6
2065190.674.334-0,16%-300.198373.84246,487,698,0175,1
2070189.403.020-0,11%-208.000372.85846,788,298,2173,9
2075188.430.375-0,09%-159.513377.88546,788,898,4173,0
2080187.533.397-0,09%-163.893356.26146,689,398,5172,2
2085186.806.976-0,08%-140.605340.58446,789,998,5171,5
2090186.225.161-0,06%-106.989325.50346,990,498,5171,0
2095185.824.359-0,04%-80.823336.29547,291,098,4170,6
2100185.317.324-0,07%-122.707319.52547,691,598,3170,1

Dân số các nước Tây Âu

Xếp hạng thế giớiQuốc gia / Lãnh thổ Dân số% Dân số thế giớiMật độ (N/Km2) Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Tuổi trung vị Thay đổi dân số% thay đổi dân sốTuổi thọ bình quân Tỷ suất sinh Di cư ròng
19Đức84.552.2421,04%24397,645,3-286.642-0,34%81,51,4536.954
23Pháp66.548.5300,82%12194,142,1104.7430,16%83,51,6490.527
71Hà Lan18.228.7420,22%54198,741,4126.3750,69%82,31,43121.628
83Bỉ11.738.7630,14%38897,341,722.1630,19%82,31,3836.243
99Áo9.120.8130,11%11197,043,4-7.884-0,09%82,11,328.813
101Thụy Sĩ8.921.9810,11%22398,742,747.8240,54%84,11,4440.099
169Luxembourg673.0360,01%260101,339,27.6641,14%82,41,405.677
216Liechtenstein39.8700,00%24998,744,42680,67%83,71,54206
219Monaco38.6310,00%25.92795,854,0-292-0,76%86,52,10110

Xem thêm: