Dân số Ấn Độ 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 19/09/2024)

Dân số Ấn Độ 2024 là 1.450.935.791 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Dân số Ấn Độ 2024: Các chỉ số chính

Dân số (người): 1.450.935.791
% dân số Thế giới: 17,78%
Xếp hạng Thế giới:1
% thay đổi hàng năm: 0,90%
Thay đổi hàng năm (người): 12.999.094
Mật độ (người/Km²): 488,0
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):106,5
Người di cư ròng: -630.830
Tỷ suất sinh sản:1,96
Tuổi trung vị:28,4
Tuổi thọ bình quân:72,2

Dân số Ấn Độ 2024 là 1.450.935.791 người tính đến ngày 1/7/2024, chiếm 17,78% dân số toàn cầu. Nước này vừa vượt qua Trung Quốc trong năm 2023 để trở thành quốc gia đông dân nhất thế giới.

Với tốc độ tăng dân số ở mức khá cao, 0,81% trong năm 2023, trong khi Trung Quốc giảm nhẹ, việc Ấn Độ trở thành nước đông dân nhất thế giới trong năm 2023 đã được dự báo trước. Đến 1/7/2024, Ấn Độ đã có thêm gần 13 triệu dân. Con số này nhiều hơn dân số của hơn 150 quốc gia/lãnh thổ khác.

Mật độ dân số

Với mật độ dân số trung bình 488 người/km2, Ấn Độ là quốc gia có mật độ dân số cao nhất trong số các nước có diện tích lớn hơn 150.000 km2.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến ngày 1/7/2024, tuổi trung vị ở Ấn Độ là 28,4 còn tuổi thọ trung bình là 72,2.

Di cư

Ấn Độ là nước có dân di cư ròng nhiều thứ hai thế giới trong một năm từ 1/7/2023 đến 1/7/2024, chỉ sau Pakistan, với -630.830 người.

Dự báo

Dân số Ấn Độ được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong khoảng 40 năm nữa cho đến khi đạt mức 1,7 tỷ người.

Bảng dân số Ấn Độ 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
20241.450.935.7910,90%12.999.094-630.83028,472,2106,5488,0
20231.438.069.5960,89%12.733.296-979.17928,172,0106,6483,7
20221.425.423.2120,88%12.559.471-1.353.47827,771,7106,6479,4
20211.414.203.8960,70%9.879.162-348.91627,367,3106,7475,7
20201.402.617.6950,95%13.293.239-73.80627,070,2106,7471,8
20151.328.024.4981,17%15.555.749-655.08525,369,3106,9446,7
20101.243.481.5641,44%17.941.202-50.90523,667,2107,1418,2
20051.154.676.3221,57%18.105.600-929.45422,264,9107,2388,4
20001.057.922.7331,88%19.840.326-143.96021,262,7107,2355,8
1995960.301.0442,01%19.338.869-57.29720,360,6107,0323,0
1990864.972.2212,20%19.019.375125.51419,758,6107,0290,9
1985772.647.7932,31%17.878.158-89.99119,356,3107,1259,9
1980687.354.0252,36%16.229.409210.91418,953,6107,1231,2
1975611.309.5352,36%14.392.622434.20518,450,8106,8205,6
1970545.864.2682,32%12.651.722233.78218,148,6106,7183,6
1965490.140.1462,18%10.677.404-248.29918,545,6106,8164,9
1960435.990.3382,38%10.384.676146.95519,245,6106,5146,6
1955387.700.8872,35%9.121.38170.39319,743,7106,2130,4
1950346.278.8212,13%7.373.108-62.67420,041,2105,6116,5
Dân số Ấn Độ

Dự báo dân số Ấn Độ

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
20251.463.865.5250,88%12.860.373-495.75328,872,5106,4492,4
20301.525.138.8440,76%11.565.911-388.54730,873,6106,1513,0
20351.578.694.7960,62%9.822.807-370.45132,774,7105,6531,0
20401.622.580.0390,48%7.746.720-399.51734,775,7105,1545,7
20451.656.067.5830,34%5.679.041-368.00936,576,6104,6557,0
20501.679.589.2590,23%3.804.618-371.95638,377,5104,2564,9
20551.694.328.2450,13%2.113.996-358.72739,978,4103,8569,9
20601.700.951.7140,03%519.386-363.80141,379,3103,4572,1
20651.699.297.227-0,07%-1.187.769-394.78942,580,1103,1571,5
20701.689.202.539-0,17%-2.891.719-385.59943,681,0102,8568,1
20751.670.860.308-0,27%-4.434.889-374.12944,681,8102,7562,0
20801.645.548.761-0,34%-5.667.127-355.93845,582,5102,5553,5
20851.614.843.929-0,41%-6.598.966-354.34646,283,3102,5543,1
20901.580.305.096-0,46%-7.212.673-355.67146,984,0102,5531,5
20951.543.363.232-0,49%-7.550.854-317.78047,484,6102,4519,1
21001.505.251.761-0,51%-7.709.741-319.57347,885,3102,4506,3

Dân số các thành phố của Ấn Độ

Ấn Độ có 84 thành phố nằm trong số 1000 thành phố đông dân nhất thế giới. Trong đó có hai thành phố lọt vào Top 10 là Delhi và Mumbai.

Delhi là thành phố đông dân nhất Ấn Độ và thứ hai thế giới với 33,8 triệu người vào năm 2024. Thành phố đông dân thứ hai Ấn Độ và thứ chín thế giới là Mumbai với 21,67 triệu người năm 2024.

Xếp hạng
thế giới
Thành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
2Delhi33.807.40332.941.3092,6%
9Mumbai21.673.14921.296.5171,8%
17Kolkata15.570.78615.332.7931,6%
22Bangalore14.008.26213.607.8002,9%
26Chennai12.053.69711.776.1472,4%
32Hyderabad11.068.87710.801.1632,5%
42Ahmedabad8.854.4448.650.6052,4%
47Surat8.330.5288.064.9493,3%
56Pune7.345.8487.166.3742,5%
102Jaipur4.308.5104.207.0842,4%
106Kozhikode4.243.9624.088.5553,8%
111Malappuram4.184.9214.009.0874,4%
116Lucknow4.038.2143.945.4092,4%
133Thrissur3.605.2383.482.4563,5%
138Kochi3.507.0533.406.0553,0%
145Indore3.393.3803.302.0772,8%
150Kanpur3.286.1423.234.1601,6%
159Nagpur3.106.3403.046.6872,0%
162Coimbatore3.083.7213.009.0472,5%
173Thiruvananthapuram2.984.1542.891.1193,2%
199Patna2.633.2432.579.7622,1%
200Bhopal2.624.8652.564.5022,4%
213Agra2.422.3422.367.5542,3%
215Kannur2.405.6642.346.1372,5%
219Visakhapatnam2.385.1102.330.9282,3%
221Vadodara2.373.3652.324.0842,1%
231Nashik2.294.2992.237.3692,5%
232Vijayawada2.290.7852.229.7652,7%
239Kollam2.181.9402.106.6063,6%
251Rajkot2.096.9812.043.1072,6%
267Ludhiana1.988.4381.951.0851,9%
280Madurai1.871.9121.834.2792,1%
281Raipur1.871.1071.816.8133,0%
287Meerut1.835.4031.797.8052,1%
294Varanasi1.789.0471.754.4252,0%
305Srinagar1.737.5021.698.2772,3%
307Tiruppur1.731.8621.677.1733,3%
308Jamshedpur1.730.5211.695.0602,1%
310Aurangabad1.725.2831.683.3892,5%
332Jodhpur1.625.3251.586.5472,4%
343Ranchi1.584.2371.547.2582,4%
349Kota1.558.4681.516.7952,8%
352Jabalpur1.551.0041.522.1211,9%
355Asansol1.534.0811.505.0331,9%
362Gwalior1.508.8461.475.0162,3%
367Allahabad1.493.3461.465.1521,9%
371Amritsar1.480.4701.451.7482,0%
389Dhanbad1.414.5321.389.7761,8%
401Bareilly1.380.7151.348.6642,4%
419Aligarh1.346.0181.312.3692,6%
420Moradabad1.335.9661.301.7402,6%
429Mysore1.316.4611.288.2452,2%
443Durg Bhilainagar1.289.6731.266.0341,9%
444Bhubaneswar1.289.2541.257.6422,5%
466Tiruchirappalli1.244.9781.221.9601,9%
471Chandigarh1.239.6991.214.7752,1%
482Saharanpur1.207.8561.171.6893,1%
483Hubli Dharwad1.205.4281.181.1942,1%
485Guwahati1.199.4551.176.3302,0%
487Salem1.194.7571.169.9532,1%
500Siliguri1.159.3711.126.2492,9%
510Jalandhar1.142.6821.118.8262,1%
544Solapur1.088.1311.070.3221,7%
562Warangal1.055.6041.031.0902,4%
581Dehradun1.016.402991.8762,5%
641Guntur940.205918.3242,4%
649Bhiwandi92.467906.5812,0%
655Puducherry91.928897.9832,4%
658Firozabad918.218894.3882,7%
672Cherthala90.182870.4653,6%
696Kottayam853.635818.6284,3%
709Nellore83.766816.2932,6%
713Bikaner835.802818.5662,1%
735Muzaffarnagar814.491791.2142,9%
736Kayamkulam813.379786.1923,5%
741Amravati808.26379.2622,0%
744Gorakhpur801.634788.2761,7%
757Cuttack789.558775.5591,8%
763Belgaum78.302767.1612,1%
764Malegaon781.925764.6282,3%
771Tirupati775.455752.7443,0%
783Mangalore763.312749.0731,9%
794Nanded Waghala755.577738.5522,3%
798Bhavnagar751.493737.1282,0%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số các tôn giáo ở Ấn Độ

Dân số

NămKitô hữuHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201031.130.000176.200.000973.750.0009.250.0005.850.00010.00027.560.000870.000
202033.800.000213.340.0001.093.780.00010.140.0006.540.00010.00028.520.000900.000
203035.670.000248.960.0001.191.510.00010.770.0007.120.000<10.00028.600.000910.000
204036.710.000282.120.0001.260.620.00011.100.0007.640.000<10.00027.690.000880.000
205036.740.000310.660.0001.297.960.00011.080.0007.960.000<10.00026.050.000830.000

Tỷ lệ % dân số tôn giáo / dân số cả nước

NămKitô hữuHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20102,514,479,5<1,0<1,0<1,02,3<1,0
20202,415,478,9<1,0<1,0<1,02,1<1,0
20302,316,378,2<1,0<1,0<1,01,9<1,0
20402,317,377,5<1,0<1,0<1,01,7<1,0
20502,218,476,7<1,0<1,0<1,01,5<1,0

Xem thêm:

Góp ý cho Thông tin Dân số