Dân số Thái Lan 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 19/09/2024)

Dân số Thái Lan 2024 là 71.668.011 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về dân số Thái Lan 2024

Dân số (người):71.668.011
% dân số Thế giới:0,88%
Xếp hạng Thế giới:20
% thay đổi hàng năm:-0,06%
Thay đổi hàng năm (người):-42.394
Mật độ (người/Km²):140,3
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):94,9
Người di cư ròng:23.321
Tỷ suất sinh sản:1,20
Tuổi trung vị:40,1
Tuổi thọ bình quân:76,6

Dân số Thái Lan hiện tại là 71.668.011 người tính đến ngày 1/7/2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, giảm 0,06%, tương ứng 42.394 người so với ngày 1/7/2023.

Thái Lan hiện là nước đông dân thứ 20 Thế giới, góp 0,88% trong dân số toàn cầu; đông dân thứ 4 Đông Nam Á (sau Indonesia, PhilippinesViệt Nam).

Mật độ dân số

Thái Lan có mật độ dân số trung bình 140,3 người/km2, trên diện tích đất liền 510.890 km2 (hơn gấp rưỡi diện tích của Việt Nam).

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến năm 2024, tuổi trung vị ở Thái Lan được ước tính là 40,1 còn tuổi thọ trung bình là 76,6. Thái Lan là quốc gia có dân số già thứ hai Đông Nam Á, sau Singapore.

Di cư

Năm qua, Thái Lan ước có 23.321 người di cư ròng. Xu hướng nhập cư nhiều hơn di cư đã diễn ra thường xuyên, liên tục ở Thái Lan kể từ năm 1960 tới nay.

Dự báo

Thái Lan được dự báo chuẩn bị bước vào giai đoạn suy giảm dân số ngay tại thập kỷ này. Khi đó, mức dân số cực đại của nước này sẽ là hơn 72 triệu người.

Bảng dân số Thái Lan 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202471.668.011-0,06%-42.39423.32140,176,694,9140,3
202371.702.435-0,04%-26.45419.64839,776,495,1140,3
202271.735.329-0,06%-39.33421.68339,275,395,3140,4
202171.727.3320,08%55.328-2.09338,777,695,5140,4
202071.641.4840,16%116.36932.27738,277,395,7140,2
201570.540.7950,42%298.85532.50035,876,696,7138,1
201068.579.4470,62%423.27352.79133,575,097,5134,2
200566.017.4200,84%556.955100.54231,272,997,8129,2
200063.007.8151,06%665.552121.64029,071,298,2123,3
199559.098.2321,40%829.879147.22626,269,899,4115,7
199054.738.3291,67%913.704152.91623,268,9100,5107,1
198550.270.7531,83%918.917141.96320,966,5100,998,4
198045.650.0222,05%934.06388.47818,962,2101,389,4
197540.940.0052,39%978.25566.30617,359,7101,680,1
197035.954.4082,74%986.34849.22116,356,5101,870,4
196531.149.3372,99%931.98922.99516,253,1101,861,0
196026.851.7472,91%781.0906.88616,950,6101,752,6
195523.343.1812,75%641.750-7.47117,448,1101,445,7
195020.428.4022,56%522.15610.83317,545,2100,840,0

Bảng dự báo dân số Thái Lan

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202571.619.863-0,08%-53.90227.50940,676,894,7140,2
203071.215.022-0,15%-106.74243.71242,677,993,9139,4
203570.540.885-0,24%-169.40749.35344,378,993,2138,1
204069.535.002-0,34%-236.11460.41446,079,992,7136,1
204568.150.152-0,46%-314.88964.94947,580,892,5133,4
205066.382.735-0,59%-390.45065.50948,681,792,6129,9
205564.274.511-0,69%-445.79461.96349,682,592,9125,8
206061.977.019-0,75%-467.52661.60250,583,393,4121,3
206559.666.022-0,77%-459.54162.06551,484,094,1116,8
207057.416.221-0,77%-444.38358.07352,084,794,8112,4
207555.247.482-0,77%-422.97658.83052,185,495,4108,1
208053.163.038-0,77%-409.54255.39952,086,095,9104,1
208551.142.865-0,78%-396.81552.93551,986,696,4100,1
209049.194.783-0,78%-383.68949.82251,987,296,896,3
209547.319.148-0,77%-365.52844.42651,987,897,192,6
210045.555.065-0,75%-341.13443.07151,988,497,489,2

Dân số các thành phố của Thái Lan

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
31Bangkok11.233.86911.069.9821,5%
373Chon Buri1.472.7091.454.2221,3%
407Samut Prakan1.376.1461.358.8711,3%
477Chiang Mai1.228.7731.213.3481,3%
579Songkhla1.017.7841.005.0071,3%
582Nonthaburi1.013.6721.000.9471,3%
626Pathum Thani962.126950.0481,3%
738Nakhon Ratchasima811.446801.8531,2%

Dân số các tôn giáo tại Thái Lan

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010600.0003.770.00070.00064.420.00060.000<10.000<10.000190.000
2020650.0004.290.00080.00066.120.00060.000<10.000<10.000200.000
2030690.0004.770.000100.00066.110.00060.000<10.000<10.000210.000
2040710.0005.230.000110.00064.460.00060.000<10.000<10.000210.000
2050720.0005.610.000120.00061.190.00060.000<10.000<10.000210.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010<1,05,5<1,093,2<1,0<1,0<1,0<1,0
2020<1,06,0<1,092,6<1,0<1,0<1,0<1,0
2030<1,06,6<1,091,9<1,0<1,0<1,0<1,0
20401,07,4<1,091,1<1,0<1,0<1,0<1,0
20501,18,3<1,090,1<1,0<1,0<1,0<1,0
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Góp ý cho Thông tin Dân số