Diện tích Hậu Giang

Diện tích Hậu Giang là 1.622 km2, theo số liệu chính thức của Cục Thống kê, rộng thứ 53 trong số 63 tỉnh, thành của Việt Nam.

Diện tích Cao Bằng

Diện tích Cao Bằng là 6.700 km2, theo số liệu chính thức của Cục Thống kê, rộng thứ 17 trong số 63 tỉnh, thành của Việt Nam.

Diện tích Vĩnh Long

Diện tích Vĩnh Long là 1.526 km2, theo số liệu chính thức của Cục Thống kê, rộng thứ 56 trong số 63 tỉnh, thành của Việt Nam.

Diện tích Trà Vinh

Diện tích Trà Vinh là 2.391 km2, theo số liệu chính thức của Cục Thống kê, rộng thứ 48 trong số 63 tỉnh, thành của Việt Nam.

Diện tích Kon Tum

Diện tích Kon Tum là 9.677 km2, theo số liệu chính thức của Cục Thống kê, rộng thứ 8 trong số 63 tỉnh, thành của Việt Nam.

Diện tích Vĩnh Phúc

Diện tích Vĩnh Phúc là 1.236 km2, theo số liệu chính thức của Cục Thống kê, rộng thứ 60 trong số 63 tỉnh, thành của Việt Nam.

Diện tích Bình Phước

Diện tích Bình Phước là 6.874 km2, theo số liệu chính thức của Cục Thống kê, rộng thứ 16 trong số 63 tỉnh, thành của Việt Nam.

Diện tích Đồng Tháp

Diện tích Đồng Tháp là 3.382 km2, theo số liệu chính thức của Cục Thống kê, rộng thứ 40 trong số 63 tỉnh, thành của Việt Nam.

Diện tích Kiên Giang

Diện tích Kiên Giang là 6.353 km2, theo số liệu chính thức của Cục Thống kê, rộng thứ 20 trong số 63 tỉnh, thành của Việt Nam.

Diện tích Bình Thuận

Diện tích Bình Thuận là 7.943 km2, theo số liệu chính thức của Cục Thống kê, rộng thứ 13 trong số 63 tỉnh, thành của Việt Nam.

Diện tích Hưng Yên

Diện tích Hưng Yên là 930 km2, theo số liệu chính thức của Cục Thống kê, rộng thứ 61 trong số 63 tỉnh, thành của Việt Nam.

Diện tích Sóc Trăng

Diện tích Sóc Trăng là 3.298 km2, theo số liệu chính thức của Cục Thống kê, rộng thứ 43 trong số 63 tỉnh, thành của Việt Nam.