Dân số các tôn giáo trên thế giới

Dân số các tôn giáo trên thế giới trong tài liệu này được ước tính vào các năm 2010, 2020, dự báo năm 2030, 2040 và 2050.

Năm 2020, theo ước tính của Pew, dân số theo Thiên chúa giáo (Kitô giáo hay Công giáo) đông nhất thế giới với 2.382.750.000 người, chiếm 31,1% dân số toàn cầu.

Tuy là tôn giáo lớn nhất thế giới và đang duy trì nhiều nguồn lực cho việc truyền giáo, mức độ tăng trưởng của Kitô giáo chỉ xấp xỉ mức chung của thế giới. Theo dự đoán, vào nửa sau thế kỷ 21, số lượng dân số Hồi giáo sẽ vượt qua Kitô giáo để trở thành tôn giáo lớn nhất thế giới.

Người theo đạo Thiên Chúa tập trung chủ yếu ở các khu vực châu Âu, Nam Mỹ, Bắc Mỹ và Nam Phi.

Hồi giáo đứng thứ hai về dân số các tôn giáo trên thế giới với 1.907.110.000 người, chiếm 24,9% dân số toàn cầu. Theo dự báo của Pew, vào năm 2030, số người Hồi giáo sẽ vào khoảng 2.209.270.000 người, năm 2040 sẽ là 2.756.390.000 và sẽ đạt đến khoảng 2.918.070.000 người vào năm 2050.

Đứng thứ ba là Ấn Độ giáo với 1.161.440.000 người vào năm 2020, chiếm 15,2% dân số toàn cầu.

Phật giáo đứng thứ tư với 506.990.000 người vào năm 2020, chiếm 6,6% dân số toàn cầu.

Dân số các tôn giáo trên thế giới

Bảng Dân số các tôn giáo trên thế giới

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20102.168.330.0001.599.700.0001.032.210.000487.760.000404.690.00013.860.00058.150.0001.131.150.000
20202.382.750.0001.907.110.0001.161.440.000506.990.000429.640.00014.660.00060.990.0001.193.750.000
20302.578.790.0002.209.270.0001.267.290.000511.300.000445.490.00015.260.00062.490.0001.233.020.000
20402.756.390.0002.497.830.0001.342.680.000503.940.000451.910.00015.700.00062.550.0001.244.190.000
20502.918.070.0002.761.480.0001.384.360.000486.270.000449.140.00016.090.00061.450.0001.230.340.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201031,423,215,07,15,9<1,0<1,016,4
202031,124,915,26,65,6<1,0<1,015,6
203031,026,515,26,15,4<1,0<1,014,8
204031,128,115,15,75,1<1,0<1,014,0
205031,429,714,95,24,8<1,0<1,013,2
Nguồn: Pew