Dân số bang Utah

Dân số bang Utah là 3.417.734 triệu người vào năm 2023, xếp thứ 30 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Dù không phải là bang đông dân, Utah nổi bật với tốc độ tăng dân số nhanh và dân số trẻ nhất nước Mỹ – nhờ tỷ lệ sinh cao và thu hút di cư nội địa.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

➡️ Utah có tỷ lệ nam giới cao hơn nữ giới, hiếm gặp trong bối cảnh dân số Mỹ nói chung. Điều này phản ánh cấu trúc dân số trẻ và sinh học tự nhiên ở nhóm dân số tăng trưởng nhanh. Ngoài ra, nhiều ngành nghề và xu hướng nhập cư có thể góp phần tạo nên sự lệch giới nhẹ này.

Cơ cấu tuổi

  • Dưới 18 tuổi: 27,3% dân số
  • Từ 65 tuổi trở lên: 12,2% dân số

➡️ Đây là bang có tỷ lệ trẻ em cao nhất trong số các bang đã phân tích – gần 1/3 dân số dưới 18 tuổi. Ngược lại, tỷ lệ người cao tuổi thấp nhất, chỉ 12,2%, thấp hơn nhiều so với mức trung bình toàn quốc (17,8%). Điều này cho thấy dân số Utah đang ở giai đoạn trẻ nhất và phát triển mạnh mẽ.

Tuổi trung vị

  • Tuổi trung vị: 32,3 tuổi
    ➡️ Đây là tuổi trung vị trẻ nhất trong cả nước, thấp hơn đáng kể so với trung bình toàn quốc (38,7 tuổi). Điều này phản ánh rõ rệt mức sinh cao và sự phát triển dân số nội tại ở Utah.

So sánh với toàn quốc

Chỉ tiêuUtahTrung bình toàn quốcTrung vị các bang
Tổng dân số3.417.7346.647.2444.919.070
Tỷ lệ nam (%)50,749,649,5
Tỷ lệ nữ (%)49,350,450,5
Tỷ số giới tính102,798,998,1
Dưới 18 tuổi (%)27,321,921,7
Từ 65 tuổi trở lên (%)12,217,817,2
Tuổi trung vị32,338,739,1

Kết luận

Utah là bang có dân số trẻ nhất Hoa Kỳ, với tuổi trung vị chỉ 32,3 tuổi và tỷ lệ trẻ em rất cao. Tỷ lệ người cao tuổi thấp, tỷ số giới tính nghiêng về nam, và dân số đang tăng trưởng nhanh cho thấy đây là một bang năng động, đang phát triển mạnh và có tiềm năng kinh tế – xã hội lâu dài. Những đặc điểm này tạo điều kiện thuận lợi cho đầu tư vào giáo dục, công nghệ và hạ tầng trong nhiều thập kỷ tới.

Dân số bang Utah
Vị trí bang Utah trên bản đồ

Dân số bang Utah theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số3.417.734100%
     Nam1.731.74750,70%
     Nữ1.685.98749,30%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)102,7(X)
     Dưới 5 tuổi229.8816,70%
     5 đến 9 năm256.1317,50%
     10 đến 14 năm273.1458,00%
     15 đến 19 tuổi282.0858,30%
     20 đến 24 tuổi291.4738,50%
     25 đến 34 tuổi506.59014,80%
     35 đến 44 tuổi468.19413,70%
     45 đến 54 tuổi383.87611,20%
     55 đến 59 tuổi154.1854,50%
     60 đến 64 tuổi156.4254,60%
     65 đến 74 tuổi254.6127,40%
     75 đến 84 tuổi119.5333,50%
     85 tuổi trở lên41.6041,20%
     Độ tuổi trung bình (năm)32,3(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc3.091.69190,50%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc326.0439,50%
  Một chủng tộc3.091.69190,50%
     Trắng2.685.74778,60%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi38.3801,10%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa36.7871,10%
     Châu Á84.7292,50%
        Ấn Độ châu Á12.1030,40%
        Trung quốc19.5630,60%
        Philippines11.4350,30%
        Nhật6.7870,20%
        Hàn5.1000,10%
        Việt7.5880,20%
        Châu Á khác22.1530,60%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác33.9251,00%
        Chamorro5600,00%
        Người Hawaii bản địa3.0970,10%
        Samoa9.5900,30%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác20.6780,60%
     Một số chủng tộc khác212.1236,20%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc326.0439,50%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi21.8740,60%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa27.3040,80%
        Trắng và châu Á37.9081,10%
        Da trắng và một số chủng tộc khác190.1395,60%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska2390,00%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác2.8760,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)546.94816,00%
        Mexico359.44710,50%
        Puerto Rico14.6080,40%
        Cuba2.8330,10%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác170.0605,00%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh2.870.78684,00%
        Trắng2.547.87774,50%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình34.9361,00%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa23.7970,70%
        Một mình châu Á83.2412,40%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác32.0900,90%
        Một mình một số chủng tộc khác12.2970,40%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc136.5484,00%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên2.327.211100%
     Nam1.167.64750,20%
     Nữ1.159.56449,80%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ