Dân số bang Utah là 3.417.734 triệu người vào năm 2023, xếp thứ 30 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.
Dù không phải là bang đông dân, Utah nổi bật với tốc độ tăng dân số nhanh và dân số trẻ nhất nước Mỹ – nhờ tỷ lệ sinh cao và thu hút di cư nội địa.
Cơ cấu giới tính
- Tỷ lệ nam: 50,7%
- Tỷ lệ nữ: 49,3%
- Tỷ số giới tính: 102,7 nam trên 100 nữ
➡️ Utah có tỷ lệ nam giới cao hơn nữ giới, hiếm gặp trong bối cảnh dân số Mỹ nói chung. Điều này phản ánh cấu trúc dân số trẻ và sinh học tự nhiên ở nhóm dân số tăng trưởng nhanh. Ngoài ra, nhiều ngành nghề và xu hướng nhập cư có thể góp phần tạo nên sự lệch giới nhẹ này.
Cơ cấu tuổi
- Dưới 18 tuổi: 27,3% dân số
- Từ 65 tuổi trở lên: 12,2% dân số
➡️ Đây là bang có tỷ lệ trẻ em cao nhất trong số các bang đã phân tích – gần 1/3 dân số dưới 18 tuổi. Ngược lại, tỷ lệ người cao tuổi thấp nhất, chỉ 12,2%, thấp hơn nhiều so với mức trung bình toàn quốc (17,8%). Điều này cho thấy dân số Utah đang ở giai đoạn trẻ nhất và phát triển mạnh mẽ.
Tuổi trung vị
- Tuổi trung vị: 32,3 tuổi
➡️ Đây là tuổi trung vị trẻ nhất trong cả nước, thấp hơn đáng kể so với trung bình toàn quốc (38,7 tuổi). Điều này phản ánh rõ rệt mức sinh cao và sự phát triển dân số nội tại ở Utah.
So sánh với toàn quốc
Chỉ tiêu | Utah | Trung bình toàn quốc | Trung vị các bang |
---|---|---|---|
Tổng dân số | 3.417.734 | 6.647.244 | 4.919.070 |
Tỷ lệ nam (%) | 50,7 | 49,6 | 49,5 |
Tỷ lệ nữ (%) | 49,3 | 50,4 | 50,5 |
Tỷ số giới tính | 102,7 | 98,9 | 98,1 |
Dưới 18 tuổi (%) | 27,3 | 21,9 | 21,7 |
Từ 65 tuổi trở lên (%) | 12,2 | 17,8 | 17,2 |
Tuổi trung vị | 32,3 | 38,7 | 39,1 |
Kết luận
Utah là bang có dân số trẻ nhất Hoa Kỳ, với tuổi trung vị chỉ 32,3 tuổi và tỷ lệ trẻ em rất cao. Tỷ lệ người cao tuổi thấp, tỷ số giới tính nghiêng về nam, và dân số đang tăng trưởng nhanh cho thấy đây là một bang năng động, đang phát triển mạnh và có tiềm năng kinh tế – xã hội lâu dài. Những đặc điểm này tạo điều kiện thuận lợi cho đầu tư vào giáo dục, công nghệ và hạ tầng trong nhiều thập kỷ tới.

Dân số bang Utah theo cấu trúc
Nhãn | Ước tính | Phần trăm |
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC | ||
Tổng dân số | 3.417.734 | 100% |
Nam | 1.731.747 | 50,70% |
Nữ | 1.685.987 | 49,30% |
Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ) | 102,7 | (X) |
Dưới 5 tuổi | 229.881 | 6,70% |
5 đến 9 năm | 256.131 | 7,50% |
10 đến 14 năm | 273.145 | 8,00% |
15 đến 19 tuổi | 282.085 | 8,30% |
20 đến 24 tuổi | 291.473 | 8,50% |
25 đến 34 tuổi | 506.590 | 14,80% |
35 đến 44 tuổi | 468.194 | 13,70% |
45 đến 54 tuổi | 383.876 | 11,20% |
55 đến 59 tuổi | 154.185 | 4,50% |
60 đến 64 tuổi | 156.425 | 4,60% |
65 đến 74 tuổi | 254.612 | 7,40% |
75 đến 84 tuổi | 119.533 | 3,50% |
85 tuổi trở lên | 41.604 | 1,20% |
Độ tuổi trung bình (năm) | 32,3 | (X) |
CHỦNG TỘC | ||
Một chủng tộc | 3.091.691 | 90,50% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 326.043 | 9,50% |
Một chủng tộc | 3.091.691 | 90,50% |
Trắng | 2.685.747 | 78,60% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 38.380 | 1,10% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 36.787 | 1,10% |
Châu Á | 84.729 | 2,50% |
Ấn Độ châu Á | 12.103 | 0,40% |
Trung quốc | 19.563 | 0,60% |
Philippines | 11.435 | 0,30% |
Nhật | 6.787 | 0,20% |
Hàn | 5.100 | 0,10% |
Việt | 7.588 | 0,20% |
Châu Á khác | 22.153 | 0,60% |
Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác | 33.925 | 1,00% |
Chamorro | 560 | 0,00% |
Người Hawaii bản địa | 3.097 | 0,10% |
Samoa | 9.590 | 0,30% |
Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác | 20.678 | 0,60% |
Một số chủng tộc khác | 212.123 | 6,20% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 326.043 | 9,50% |
Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 21.874 | 0,60% |
Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 27.304 | 0,80% |
Trắng và châu Á | 37.908 | 1,10% |
Da trắng và một số chủng tộc khác | 190.139 | 5,60% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska | 239 | 0,00% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác | 2.876 | 0,10% |
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC | ||
Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào) | 546.948 | 16,00% |
Mexico | 359.447 | 10,50% |
Puerto Rico | 14.608 | 0,40% |
Cuba | 2.833 | 0,10% |
Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác | 170.060 | 5,00% |
Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh | 2.870.786 | 84,00% |
Trắng | 2.547.877 | 74,50% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình | 34.936 | 1,00% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 23.797 | 0,70% |
Một mình châu Á | 83.241 | 2,40% |
Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác | 32.090 | 0,90% |
Một mình một số chủng tộc khác | 12.297 | 0,40% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 136.548 | 4,00% |
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU | ||
Công dân, từ 18 tuổi trở lên | 2.327.211 | 100% |
Nam | 1.167.647 | 50,20% |
Nữ | 1.159.564 | 49,80% |

Xem dân số các bang khác tại đây:
