Dân số bang Texas là 30.503.301 triệu người vào năm 2023, xếp thứ 2 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.
Texas không chỉ là trung tâm kinh tế, công nghiệp và công nghệ của miền Nam và Tây Nam nước Mỹ, mà còn là một trong những bang có tốc độ tăng dân số nhanh nhất do di cư nội địa và quốc tế.
Cơ cấu giới tính
- Tỷ lệ nam: 49,9%
- Tỷ lệ nữ: 50,1%
- Tỷ số giới tính: 99,5 nam trên 100 nữ
➡️ Cơ cấu giới tính tại Texas rất cân bằng, tỷ số giới tính gần như 1:1. Điều này phản ánh sự đa dạng hóa và nhập cư mạnh mẽ, cũng như cơ cấu dân số trẻ – thường có tỷ lệ giới tính ổn định hơn.
Cơ cấu tuổi
- Dưới 18 tuổi: 24,7% dân số
- Từ 65 tuổi trở lên: 13,8% dân số
➡️ Texas có tỷ lệ dân số trẻ cao nhất trong số các bang đã phân tích, cho thấy tốc độ tăng dân số tự nhiên tích cực. Tỷ lệ người cao tuổi thấp hơn đáng kể so với trung bình toàn quốc, cho thấy dân số còn rất trẻ trung và năng động.
Tuổi trung vị
- Tuổi trung vị: 35,9 tuổi
➡️ Thấp hơn mức trung bình toàn quốc (38,7 tuổi) – điều này càng khẳng định Texas là một trong những bang có dân số trẻ nhất tại Hoa Kỳ.
So sánh với toàn quốc
Chỉ tiêu | Texas | Trung bình toàn quốc | Trung vị các bang |
---|---|---|---|
Tổng dân số | 30.503.301 | 6.647.244 | 4.919.070 |
Tỷ lệ nam (%) | 49,9 | 49,6 | 49,5 |
Tỷ lệ nữ (%) | 50,1 | 50,4 | 50,5 |
Tỷ số giới tính | 99,5 | 98,9 | 98,1 |
Dưới 18 tuổi (%) | 24,7 | 21,9 | 21,7 |
Từ 65 tuổi trở lên (%) | 13,8 | 17,8 | 17,2 |
Tuổi trung vị | 35,9 | 38,7 | 39,1 |
Kết luận
Texas là bang đông dân thứ hai của Hoa Kỳ, với cơ cấu dân số trẻ, tỷ lệ sinh cao và tỷ lệ người già thấp. Tuổi trung vị chỉ 35,9 tuổi, thấp hơn nhiều bang khác, cho thấy tiềm năng phát triển rất lớn cả về lao động, tiêu dùng lẫn tăng trưởng dài hạn. Với một nền kinh tế đang mở rộng nhanh chóng và mức độ nhập cư cao, Texas tiếp tục là điểm đến hấp dẫn cho cả hộ gia đình và doanh nghiệp.

Dân số bang Texas theo cấu trúc
Nhãn | Ước tính | Phần trăm |
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC | ||
Tổng dân số | 30.503.301 | 100% |
Nam | 15.213.144 | 49,90% |
Nữ | 15.290.157 | 50,10% |
Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ) | 99,5 | (X) |
Dưới 5 tuổi | 1.913.591 | 6,30% |
5 đến 9 năm | 2.066.208 | 6,80% |
10 đến 14 năm | 2.205.759 | 7,20% |
15 đến 19 tuổi | 2.198.388 | 7,20% |
20 đến 24 tuổi | 2.089.908 | 6,90% |
25 đến 34 tuổi | 4.380.452 | 14,40% |
35 đến 44 tuổi | 4.351.283 | 14,30% |
45 đến 54 tuổi | 3.757.106 | 12,30% |
55 đến 59 tuổi | 1.651.024 | 5,40% |
60 đến 64 tuổi | 1.694.592 | 5,60% |
65 đến 74 tuổi | 2.548.046 | 8,40% |
75 đến 84 tuổi | 1.259.303 | 4,10% |
85 tuổi trở lên | 387.641 | 1,30% |
Độ tuổi trung bình (năm) | 35,9 | (X) |
CHỦNG TỘC | ||
Một chủng tộc | 23.394.473 | 76,70% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 7.108.828 | 23,30% |
Một chủng tộc | 23.394.473 | 76,70% |
Trắng | 14.557.719 | 47,70% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 3.761.423 | 12,30% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 267.945 | 0,90% |
Châu Á | 1.733.933 | 5,70% |
Ấn Độ châu Á | 595.065 | 2,00% |
Trung quốc | 245.128 | 0,80% |
Philippines | 171.466 | 0,60% |
Nhật | 25.681 | 0,10% |
Hàn | 86.871 | 0,30% |
Việt | 306.721 | 1,00% |
Châu Á khác | 303.001 | 1,00% |
Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác | 43.245 | 0,10% |
Chamorro | 7.284 | 0,00% |
Người Hawaii bản địa | 8.854 | 0,00% |
Samoa | 12.046 | 0,00% |
Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác | 15.061 | 0,00% |
Một số chủng tộc khác | 3.030.208 | 9,90% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 7.108.828 | 23,30% |
Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 273.814 | 0,90% |
Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 247.012 | 0,80% |
Trắng và châu Á | 195.030 | 0,60% |
Da trắng và một số chủng tộc khác | 5.853.900 | 19,20% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska | 46.607 | 0,20% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác | 86.535 | 0,30% |
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC | ||
Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào) | 12.135.688 | 39,80% |
Mexico | 9.659.876 | 31,70% |
Puerto Rico | 269.448 | 0,90% |
Cuba | 162.453 | 0,50% |
Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác | 2.043.911 | 6,70% |
Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh | 18.367.613 | 60,20% |
Trắng | 11.817.333 | 38,70% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình | 3.658.953 | 12,00% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 45.679 | 0,10% |
Một mình châu Á | 1.707.260 | 5,60% |
Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác | 35.135 | 0,10% |
Một mình một số chủng tộc khác | 139.867 | 0,50% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 963.386 | 3,20% |
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU | ||
Công dân, từ 18 tuổi trở lên | 20.149.798 | 100% |
Nam | 9.878.781 | 49,00% |
Nữ | 10.271.017 | 51,00% |

Xem dân số các bang khác tại đây:
