Dân số bang Tennessee

Dân số bang Tennessee 7.126.489 triệu người vào năm 2023, xếp thứ 15 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Đây là một trong những bang tăng trưởng nhanh nhất vùng Đông Nam, với sự phát triển mạnh về kinh tế, đô thị hóa và thu hút dân cư từ các bang khác nhờ chi phí sinh hoạt tương đối thấp.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

➡️ Cơ cấu giới tính ở Tennessee tương đối cân bằng, với tỷ lệ nữ nhỉnh hơn nam – phù hợp với xu hướng chung ở nhiều bang có dân số trưởng thành. Tỷ số giới tính thấp hơn mức trung bình quốc gia (98,9).

Cơ cấu tuổi

  • Dưới 18 tuổi: 21,9% dân số
  • Từ 65 tuổi trở lên: 17,5% dân số

➡️ Tỷ lệ trẻ em tương đương mức trung bình toàn quốc, cho thấy Tennessee duy trì được cơ cấu dân số trẻ, trong khi tỷ lệ người cao tuổi chỉ hơi cao hơn trung bình một chút, phản ánh sự ổn định về nhân khẩu học.

Tuổi trung vị

  • Tuổi trung vị: 39,1 tuổi
    ➡️ Tương đương với trung vị các bang, cho thấy dân số Tennessee đang ở mức “trưởng thành vừa phải”, phù hợp với đặc điểm kinh tế – xã hội năng động nhưng không quá già hóa.

So sánh với toàn quốc

Chỉ tiêuTennesseeTrung bình toàn quốcTrung vị các bang
Tổng dân số7.126.4896.647.2444.919.070
Tỷ lệ nam (%)49,149,649,5
Tỷ lệ nữ (%)50,950,450,5
Tỷ số giới tính96,398,998,1
Dưới 18 tuổi (%)21,921,921,7
Từ 65 tuổi trở lên (%)17,517,817,2
Tuổi trung vị39,138,739,1

Kết luận

Tennessee là một bang có dân số lớn, đang tăng trưởng ổn định, cơ cấu dân số cân đối và trẻ trung. Tỷ lệ người cao tuổi không quá cao, trong khi tỷ lệ trẻ em duy trì ở mức tốt – tạo điều kiện thuận lợi để phát triển bền vững trong tương lai. Cơ cấu giới tính cân bằng và tuổi trung vị ở mức lý tưởng càng củng cố vai trò của Tennessee như một trung tâm thu hút cư dân mới, đặc biệt trong bối cảnh di cư nội địa đang gia tăng.

Dân số bang Tennessee
Vị trí bang Tennessee trên bản đồ

Dân số bang Tennessee theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số7.126.489100%
     Nam3.496.99549,10%
     Nữ3.629.49450,90%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)96,3(X)
     Dưới 5 tuổi411.0325,80%
     5 đến 9 năm428.0946,00%
     10 đến 14 năm442.2186,20%
     15 đến 19 tuổi452.8896,40%
     20 đến 24 tuổi460.2896,50%
     25 đến 34 tuổi978.47813,70%
     35 đến 44 tuổi935.37513,10%
     45 đến 54 tuổi869.84112,20%
     55 đến 59 tuổi434.3746,10%
     60 đến 64 tuổi467.3036,60%
     65 đến 74 tuổi749.34510,50%
     75 đến 84 tuổi384.2225,40%
     85 tuổi trở lên113.0291,60%
     Độ tuổi trung bình (năm)39,1(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc6.597.13992,60%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc529.3507,40%
  Một chủng tộc6.597.13992,60%
     Trắng5.149.76072,30%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi1.089.44115,30%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa24.0460,30%
     Châu Á130.7351,80%
        Ấn Độ châu Á39.8940,60%
        Trung quốc21.9150,30%
        Philippines15.1040,20%
        Nhật4.0300,10%
        Hàn7.7000,10%
        Việt10.1310,10%
        Châu Á khác31.9610,40%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác4.2530,10%
        ChamorroNN
        Người Hawaii bản địaNN
        SamoaNN
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khácNN
     Một số chủng tộc khác198.9042,80%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc529.3507,40%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi94.9181,30%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa76.0631,10%
        Trắng và châu Á41.0880,60%
        Da trắng và một số chủng tộc khác261.3003,70%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska4.5000,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác8.5690,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)533.6447,50%
        Mexico256.6603,60%
        Puerto Rico39.9520,60%
        Cuba16.5910,20%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác220.4413,10%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh6.592.84592,50%
        Trắng5.063.76971,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình1.082.34415,20%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa6.9630,10%
        Một mình châu Á128.6451,80%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác3.8030,10%
        Một mình một số chủng tộc khác28.4820,40%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc278.8393,90%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên5.329.651100%
     Nam2.569.43448,20%
     Nữ2.760.21751,80%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ