(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)
Dân số bang Massachusetts là 7.001.399 triệu người vào năm 2023, là một trong những bang có mật độ dân cư cao nhất cả nước, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.
Đây là trung tâm lớn về giáo dục, công nghệ, tài chính và y tế, đồng thời là nơi đặt trụ sở của nhiều trường đại học và bệnh viện hàng đầu thế giới.
Cơ cấu giới tính
- Tỷ lệ nam: 48,9%
- Tỷ lệ nữ: 51,1%
- Tỷ số giới tính: 95,6 nam / 100 nữ
✅ Nhận xét:
Massachusetts có tỷ lệ nữ cao hơn trung bình toàn quốc – đặc trưng của các bang có tuổi thọ cao, đô thị hóa mạnh và lực lượng lao động nữ tham gia đông đảo trong lĩnh vực giáo dục, y tế và nghiên cứu.
Cơ cấu độ tuổi
- Tuổi trung vị: 40,3 tuổi
- Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 17,4%
- Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 19,8%
- Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 17,6%
✅ Nhận xét:
- Tuổi trung vị cao hơn trung bình phản ánh cơ cấu dân số đang dần già hóa, tuy chưa đến mức đáng lo ngại như các bang như Maine.
- Tỷ lệ dân số trẻ thấp hơn toàn quốc, là chỉ báo cho xu hướng sinh thấp, cần chính sách hỗ trợ gia đình và trẻ nhỏ.
Tổng hợp bảng so sánh dân số
Chỉ số | Massachusetts | Trung bình các bang |
---|---|---|
Tổng dân số | 7.001.399 | ~6.750.000 |
Tỷ lệ nam (%) | 48,9 | 49,2 |
Tỷ lệ nữ (%) | 51,1 | 50,8 |
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ) | 95,6 | 96,8 |
Tuổi trung vị (năm) | 40,3 | 39,1 |
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%) | 17,4 | ~19,2 |
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%) | 19,8 | 22,2 |
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%) | 17,6 | 18,3 |

Dân số bang Massachusetts theo cấu trúc
Nhãn | Ước tính | Phần trăm |
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC | ||
Tổng dân số | 7.001.399 | 100% |
Nam | 3.421.186 | 48,90% |
Nữ | 3.580.213 | 51,10% |
Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ) | 95,6 | (X) |
Dưới 5 tuổi | 342.145 | 4,90% |
5 đến 9 năm | 363.038 | 5,20% |
10 đến 14 năm | 384.162 | 5,50% |
15 đến 19 tuổi | 457.558 | 6,50% |
20 đến 24 tuổi | 479.344 | 6,80% |
25 đến 34 tuổi | 966.446 | 13,80% |
35 đến 44 tuổi | 927.387 | 13,20% |
45 đến 54 tuổi | 845.153 | 12,10% |
55 đến 59 tuổi | 454.158 | 6,50% |
60 đến 64 tuổi | 489.124 | 7,00% |
65 đến 74 tuổi | 753.079 | 10,80% |
75 đến 84 tuổi | 399.222 | 5,70% |
85 tuổi trở lên | 140.583 | 2,00% |
Độ tuổi trung bình (năm) | 40,3 | (X) |
CHỦNG TỘC | ||
Một chủng tộc | 6.228.621 | 89,00% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 772.778 | 11,00% |
Một chủng tộc | 6.228.621 | 89,00% |
Trắng | 4.750.967 | 67,90% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 492.587 | 7,00% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 19.758 | 0,30% |
Châu Á | 515.613 | 7,40% |
Ấn Độ châu Á | 132.115 | 1,90% |
Trung quốc | 184.297 | 2,60% |
Philippines | 18.674 | 0,30% |
Nhật | 9.679 | 0,10% |
Hàn | 28.198 | 0,40% |
Việt | 47.219 | 0,70% |
Châu Á khác | 95.431 | 1,40% |
Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác | 3.155 | 0,00% |
Chamorro | 1.061 | 0,00% |
Người Hawaii bản địa | 142 | 0,00% |
Samoa | 609 | 0,00% |
Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác | 1.343 | 0,00% |
Một số chủng tộc khác | 446.541 | 6,40% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 772.778 | 11,00% |
Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 60.168 | 0,90% |
Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 24.578 | 0,40% |
Trắng và châu Á | 68.498 | 1,00% |
Da trắng và một số chủng tộc khác | 423.014 | 6,00% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska | 5.819 | 0,10% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác | 81.624 | 1,20% |
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC | ||
Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào) | 944.383 | 13,50% |
Mexico | 54.389 | 0,80% |
Puerto Rico | 331.585 | 4,70% |
Cuba | 18.349 | 0,30% |
Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác | 540.060 | 7,70% |
Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh | 6.057.016 | 86,50% |
Trắng | 4.615.684 | 65,90% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình | 456.488 | 6,50% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 4.509 | 0,10% |
Một mình châu Á | 512.411 | 7,30% |
Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác | 2.022 | 0,00% |
Một mình một số chủng tộc khác | 97.282 | 1,40% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 368.620 | 5,30% |
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU | ||
Công dân, từ 18 tuổi trở lên | 5.136.750 | 100% |
Nam | 2.464.140 | 48,00% |
Nữ | 2.672.610 | 52,00% |

Xem dân số các bang khác tại đây:
