Dân số bang Massachusetts

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Massachusetts 7.001.399 triệu người vào năm 2023, là một trong những bang có mật độ dân cư cao nhất cả nước, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Đây là trung tâm lớn về giáo dục, công nghệ, tài chính và y tế, đồng thời là nơi đặt trụ sở của nhiều trường đại học và bệnh viện hàng đầu thế giới.

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Massachusetts có tỷ lệ nữ cao hơn trung bình toàn quốc – đặc trưng của các bang có tuổi thọ cao, đô thị hóa mạnh và lực lượng lao động nữ tham gia đông đảo trong lĩnh vực giáo dục, y tế và nghiên cứu.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 40,3 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 17,4%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 19,8%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 17,6%

Nhận xét:

  • Tuổi trung vị cao hơn trung bình phản ánh cơ cấu dân số đang dần già hóa, tuy chưa đến mức đáng lo ngại như các bang như Maine.
  • Tỷ lệ dân số trẻ thấp hơn toàn quốc, là chỉ báo cho xu hướng sinh thấp, cần chính sách hỗ trợ gia đình và trẻ nhỏ.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốMassachusettsTrung bình các bang
Tổng dân số7.001.399~6.750.000
Tỷ lệ nam (%)48,949,2
Tỷ lệ nữ (%)51,150,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)95,696,8
Tuổi trung vị (năm)40,339,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)17,4~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)19,822,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)17,618,3

Dân số bang Massachusetts
Vị trí bang Massachusetts trên bản đồ

Dân số bang Massachusetts theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số7.001.399100%
     Nam3.421.18648,90%
     Nữ3.580.21351,10%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)95,6(X)
     Dưới 5 tuổi342.1454,90%
     5 đến 9 năm363.0385,20%
     10 đến 14 năm384.1625,50%
     15 đến 19 tuổi457.5586,50%
     20 đến 24 tuổi479.3446,80%
     25 đến 34 tuổi966.44613,80%
     35 đến 44 tuổi927.38713,20%
     45 đến 54 tuổi845.15312,10%
     55 đến 59 tuổi454.1586,50%
     60 đến 64 tuổi489.1247,00%
     65 đến 74 tuổi753.07910,80%
     75 đến 84 tuổi399.2225,70%
     85 tuổi trở lên140.5832,00%
     Độ tuổi trung bình (năm)40,3(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc6.228.62189,00%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc772.77811,00%
  Một chủng tộc6.228.62189,00%
     Trắng4.750.96767,90%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi492.5877,00%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa19.7580,30%
     Châu Á515.6137,40%
        Ấn Độ châu Á132.1151,90%
        Trung quốc184.2972,60%
        Philippines18.6740,30%
        Nhật9.6790,10%
        Hàn28.1980,40%
        Việt47.2190,70%
        Châu Á khác95.4311,40%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác3.1550,00%
        Chamorro1.0610,00%
        Người Hawaii bản địa1420,00%
        Samoa6090,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác1.3430,00%
     Một số chủng tộc khác446.5416,40%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc772.77811,00%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi60.1680,90%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa24.5780,40%
        Trắng và châu Á68.4981,00%
        Da trắng và một số chủng tộc khác423.0146,00%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska5.8190,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác81.6241,20%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)944.38313,50%
        Mexico54.3890,80%
        Puerto Rico331.5854,70%
        Cuba18.3490,30%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác540.0607,70%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh6.057.01686,50%
        Trắng4.615.68465,90%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình456.4886,50%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa4.5090,10%
        Một mình châu Á512.4117,30%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác2.0220,00%
        Một mình một số chủng tộc khác97.2821,40%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc368.6205,30%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên5.136.750100%
     Nam2.464.14048,00%
     Nữ2.672.61052,00%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ