Dân số bang Maryland

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Maryland là 6.180.253 triệu người vào năm 2023, là một trong những bang đông dân nhất khu vực miền Đông nước Mỹ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Nhờ vị trí chiến lược gần Washington D.C., Maryland phát triển mạnh trong các lĩnh vực y tế, khoa học đời sống, công nghệ, quốc phòng và giáo dục đại học.

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Maryland có tỷ lệ nữ cao hơn mặt bằng quốc gia, phản ánh cơ cấu dân số đô thị hóa với nhiều lao động nữ trong các ngành dịch vụ chất lượng cao và hành chính công.

Cơ cấu độ tuổi

Tuổi trung vị: 39,8 tuổi

  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 18,5%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 21,1%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 16,3%

Nhận xét:

  • Tuổi trung vị tại Maryland cao hơn mức trung bình, cho thấy cơ cấu dân số đang già hóa dần nhưng chưa quá nghiêm trọng.
  • Tỷ lệ trẻ em dưới 16 và dưới 18 tuổi thấp hơn trung bình, điều này có thể tạo áp lực dài hạn nếu xu hướng sinh thấp tiếp tục kéo dài.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốMarylandTrung bình các bang
Tổng dân số6.180.253~6.750.000
Tỷ lệ nam (%)48,549,2
Tỷ lệ nữ (%)51,550,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)94,396,8
Tuổi trung vị (năm)39,839,1
Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi (%)18,5~19,2
Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi (%)21,122,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)16,318,3

Dân số bang Maryland
Vị trí bang Maryland trên bản đồ

Dân số bang Maryland theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số6.180.253100%
     Nam3.000.10448,50%
     Nữ3.180.14951,50%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)94,3(X)
     Dưới 5 tuổi346.8365,60%
     5 đến 9 năm375.8156,10%
     10 đến 14 năm390.8636,30%
     15 đến 19 tuổi401.5956,50%
     20 đến 24 tuổi367.7055,90%
     25 đến 34 tuổi792.15212,80%
     35 đến 44 tuổi850.47613,80%
     45 đến 54 tuổi768.21112,40%
     55 đến 59 tuổi405.3016,60%
     60 đến 64 tuổi414.6616,70%
     65 đến 74 tuổi626.07610,10%
     75 đến 84 tuổi331.2575,40%
     85 tuổi trở lên109.3051,80%
     Độ tuổi trung bình (năm)39,8(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc5.646.70791,40%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc533.5468,60%
  Một chủng tộc5.646.70791,40%
     Trắng2.957.43047,90%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi1.803.63429,20%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa33.5440,50%
     Châu Á409.2226,60%
        Ấn Độ châu Á101.9071,60%
        Trung quốc84.8371,40%
        Philippines51.7220,80%
        Nhật6.8910,10%
        Hàn44.7610,70%
        Việt26.9760,40%
        Châu Á khác92.1281,50%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác3.0960,10%
        ChamorroNN
        Người Hawaii bản địaNN
        SamoaNN
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khácNN
     Một số chủng tộc khác439.7817,10%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc533.5468,60%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi92.1111,50%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa38.9000,60%
        Trắng và châu Á65.6791,10%
        Da trắng và một số chủng tộc khác212.2973,40%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska18.5290,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác29.5310,50%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)781.33612,60%
        Mexico120.9922,00%
        Puerto Rico67.0431,10%
        Cuba13.5810,20%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác579.7209,40%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh5.398.91787,40%
        Trắng2.862.99746,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình1.783.77228,90%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa6.6570,10%
        Một mình châu Á407.6976,60%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác2.0560,00%
        Một mình một số chủng tộc khác44.9640,70%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc290.7744,70%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên4.411.478100%
     Nam2.101.76447,60%
     Nữ2.309.71452,40%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ