Dân số bang Maine

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Maine 1.395.722 triệu người vào năm 2023, thuộc nhóm bang có quy mô dân số nhỏ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Với thế mạnh về du lịch tự nhiên, thủy sản, gỗ và năng lượng sạch, Maine là bang có chất lượng sống cao nhưng đối mặt với áp lực già hóa dân số nghiêm trọng.

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Tỷ lệ giới tính tại Maine khá cân bằng, phù hợp với xu hướng sống ổn định, định cư dài hạn và không bị ảnh hưởng lớn bởi nhập cư giới tính thiên lệch như một số bang đô thị lớn.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 44,9 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 15,7%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 18,5%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 22,4%

🔍 Nhận xét:

  • Maine là bang già nhất nước Mỹ tính theo tuổi trung vị và tỷ lệ dân số trên 65 tuổi.
  • Tỷ lệ trẻ em thấp đáng kể, cho thấy áp lực dân số đang dịch chuyển sang phía già hóa, đặt ra nhu cầu cấp bách về các chính sách chăm sóc y tế, hưu trí và thu hút lực lượng lao động trẻ.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốMaineTrung bình các bang
Tổng dân số1.395.722~6.750.000
Tỷ lệ nam (%)49,149,2
Tỷ lệ nữ (%)50,950,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)96,496,8
Tuổi trung vị (năm)44,939,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)15,7~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)18,522,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)22,418,3

Dân số bang Maine
Vị trí bang Maine trên bản đồ

Dân số bang Maine theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số1.395.722100%
     Nam685.12649,10%
     Nữ710.59650,90%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)96,4(X)
     Dưới 5 tuổi59.8984,30%
     5 đến 9 năm66.3794,80%
     10 đến 14 năm72.5925,20%
     15 đến 19 tuổi79.9865,70%
     20 đến 24 tuổi77.4075,50%
     25 đến 34 tuổi168.26512,10%
     35 đến 44 tuổi175.75712,60%
     45 đến 54 tuổi168.10212,00%
     55 đến 59 tuổi95.0236,80%
     60 đến 64 tuổi112.1938,00%
     65 đến 74 tuổi189.80713,60%
     75 đến 84 tuổi99.8177,20%
     85 tuổi trở lên30.4962,20%
     Độ tuổi trung bình (năm)44,9(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc1.313.51994,10%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc82.2035,90%
  Một chủng tộc1.313.51994,10%
     Trắng1.257.49090,10%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi24.8001,80%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa6.0640,40%
     Châu Á15.8781,10%
        Ấn Độ châu Á1.6420,10%
        Trung quốc3.3440,20%
        Philippines3.5880,30%
        Nhật7230,10%
        Hàn1.8840,10%
        Việt1.7050,10%
        Châu Á khác2.9920,20%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác7320,10%
        ChamorroNN
        Người Hawaii bản địaNN
        SamoaNN
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khácNN
     Một số chủng tộc khác8.5550,60%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc82.2035,90%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi9.3120,70%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa16.2611,20%
        Trắng và châu Á9.1980,70%
        Da trắng và một số chủng tộc khác42.5133,00%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska2130,00%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác1120,00%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)31.1842,20%
        Mexico7.5330,50%
        Puerto Rico7.8100,60%
        Cuba2.1360,20%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác13.7051,00%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh1.364.53897,80%
        Trắng1.249.42989,50%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình24.2921,70%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa4.7160,30%
        Một mình châu Á15.2991,10%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác6970,00%
        Một mình một số chủng tộc khác3.4010,20%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc66.7044,80%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên1.126.987100%
     Nam548.53048,70%
     Nữ578.45751,30%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ