Dân số bang Kentucky

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Kentucky 4.526.154 triệu người vào năm 2023, xếp vào nhóm có quy mô dân số trung bình thấp của Hoa Kỳ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Kentucky là một bang miền Đông Nam Hoa Kỳ có nền kinh tế dựa vào nông nghiệp, khai khoáng, sản xuất, dịch vụ và công nghệ y tế. Với địa hình đồi núi và nhiều vùng nông thôn, Kentucky có cấu trúc dân số khá ổn định và phân bố dân cư rộng khắp.

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Cơ cấu giới tính tại Kentucky gần như cân bằng. Tỷ lệ nam tương đối cao cho thấy lực lượng lao động trong các ngành sản xuất và xây dựng vẫn đang được duy trì ổn định.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 39,2 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 18,3%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 22,5%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 17,4%

Nhận xét:

  • Kentucky có tỷ lệ trẻ em và người cao tuổi tương đương với mức trung bình quốc gia.
  • Tuổi trung vị ở mức trung tính cho thấy cấu trúc dân số tương đối ổn định – không quá trẻ, cũng không già hóa mạnh như một số bang khác.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốKentuckyTrung bình các bang
Tổng dân số4.526.154~6.750.000
Tỷ lệ nam (%)49,649,2
Tỷ lệ nữ (%)50,450,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)98,396,8
Tuổi trung vị (năm)39,239,1
Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi (%)18,3~19,2
Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi (%)22,522,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)17,418,3

Dân số bang Kentucky
Vị trí bang Kansas trên bản đồ

Dân số bang Kentucky theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số4.526.1544.526.154
     Nam2.243.69049,60%
     Nữ2.282.46450,40%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)98,3(X)
     Dưới 5 tuổi264.6335,80%
     5 đến 9 năm278.4006,20%
     10 đến 14 năm288.9266,40%
     15 đến 19 tuổi286.7216,30%
     20 đến 24 tuổi300.1996,60%
     25 đến 34 tuổi595.66813,20%
     35 đến 44 tuổi569.75912,60%
     45 đến 54 tuổi555.90812,30%
     55 đến 59 tuổi282.7576,20%
     60 đến 64 tuổi298.4156,60%
     65 đến 74 tuổi484.57810,70%
     75 đến 84 tuổi249.1425,50%
     85 tuổi trở lên71.0481,60%
     Độ tuổi trung bình (năm)39,2(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc4.227.74993,40%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc298.4056,60%
  Một chủng tộc4.227.74993,40%
     Trắng3.735.84282,50%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi337.8827,50%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa11.7980,30%
     Châu Á64.3231,40%
        Ấn Độ châu Á16.6540,40%
        Trung quốc9.9140,20%
        Philippines8.5130,20%
        Nhật4.0420,10%
        Hàn5.1990,10%
        Việt5.0220,10%
        Châu Á khác14.9790,30%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác2.5690,10%
        Chamorro7460,00%
        Người Hawaii bản địa7160,00%
        Samoa3040,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác8030,00%
     Một số chủng tộc khác75.3351,70%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc298.4056,60%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi62.9791,40%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa61.6041,40%
        Trắng và châu Á24.0850,50%
        Da trắng và một số chủng tộc khác109.8602,40%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska6.4010,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác8.4780,20%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)219.5364,90%
        Mexico106.8332,40%
        Puerto Rico16.8110,40%
        Cuba36.4070,80%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác59.4851,30%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh4.306.61895,10%
        Trắng3.690.57881,50%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình334.1557,40%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa5.5210,10%
        Một mình châu Á64.1571,40%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác2.0830,00%
        Một mình một số chủng tộc khác11.6060,30%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc198.5184,40%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên3.414.6113.414.611
     Nam1.669.14048,90%
     Nữ1.745.47151,10%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ