(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)
Dân số bang Iowa là 3.207.004 triệu người vào năm 2023, thuộc nhóm bang có quy mô dân số trung bình của Hoa Kỳ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.
Cơ cấu giới tính
- Tỷ lệ nam: 50,0%
- Tỷ lệ nữ: 50,0%
- Tỷ số giới tính: 99,9 nam / 100 nữ
✅ Nhận xét:
Iowa có một trong những cơ cấu giới tính ổn định nhất nước Mỹ, giúp đảm bảo cân bằng trong các lĩnh vực lao động, xã hội và dân cư.
Cơ cấu độ tuổi
- Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 25,5%
- Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 18,6%
✅ Nhận xét:
- Iowa có tỷ lệ dân số trẻ cao hơn trung bình, thể hiện qua tỷ lệ dưới 18 tuổi lớn.
- Đồng thời, tỷ lệ người cao tuổi cũng nhỉnh hơn mức toàn quốc, phản ánh một xã hội có sự phân bổ độ tuổi khá đều, đòi hỏi chính sách linh hoạt cả hai đầu: giáo dục trẻ em và chăm sóc người già.
Tổng hợp bảng so sánh dân số
Chỉ số | Iowa | Trung bình các bang |
---|---|---|
Tổng dân số | 3.207.004 | ~6.750.000 |
Tỷ lệ nam (%) | 50,0 | 49,2 |
Tỷ lệ nữ (%) | 50,0 | 50,8 |
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ) | 99,9 | 96,8 |
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%) | 25,5 | 22,2 |
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%) | 18,6 | 18,3 |

Dân số bang Iowa theo cấu trúc
Nhãn | Ước tính | Phần trăm |
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC | ||
Tổng dân số | 3.207.004 | 100% |
Nam | 1.602.313 | 50,00% |
Nữ | 1.604.691 | 50,00% |
Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ) | 99,9 | (X) |
Dưới 5 tuổi | 182.063 | 5,70% |
5 đến 9 năm | 200.296 | 6,20% |
10 đến 14 năm | 210.274 | 6,60% |
15 đến 19 tuổi | 225.470 | 7,00% |
20 đến 24 tuổi | 222.476 | 6,90% |
25 đến 34 tuổi | 398.626 | 12,40% |
35 đến 44 tuổi | 410.413 | 12,80% |
45 đến 54 tuổi | 364.366 | 11,40% |
55 đến 59 tuổi | 182.323 | 5,70% |
60 đến 64 tuổi | 215.809 | 6,70% |
65 đến 74 tuổi | 345.223 | 10,80% |
75 đến 84 tuổi | 178.640 | 5,60% |
85 tuổi trở lên | 71.025 | 2,20% |
Độ tuổi trung bình (năm) | 39,1 | (X) |
CHỦNG TỘC | ||
Một chủng tộc | 2.998.096 | 93,50% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 208.908 | 6,50% |
Một chủng tộc | 2.998.096 | 93,50% |
Trắng | 2.701.313 | 84,20% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 128.881 | 4,00% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 12.715 | 0,40% |
Châu Á | 75.806 | 2,40% |
Ấn Độ châu Á | 14.551 | 0,50% |
Trung quốc | 10.775 | 0,30% |
Philippines | 6.515 | 0,20% |
Nhật | 1.258 | 0,00% |
Hàn | 5.649 | 0,20% |
Việt | 8.506 | 0,30% |
Châu Á khác | 28.552 | 0,90% |
Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác | 4.425 | 0,10% |
Chamorro | 308 | 0,00% |
Người Hawaii bản địa | 881 | 0,00% |
Samoa | 292 | 0,00% |
Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác | 2.944 | 0,10% |
Một số chủng tộc khác | 74.956 | 2,30% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 208.908 | 6,50% |
Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 33.414 | 1,00% |
Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 30.464 | 0,90% |
Trắng và châu Á | 19.148 | 0,60% |
Da trắng và một số chủng tộc khác | 99.022 | 3,10% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska | 3.309 | 0,10% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác | 1.274 | 0,00% |
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC | ||
Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào) | 234.148 | 7,30% |
Mexico | 156.462 | 4,90% |
Puerto Rico | 9.507 | 0,30% |
Cuba | 4.168 | 0,10% |
Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác | 64.011 | 2,00% |
Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh | 2.972.856 | 92,70% |
Trắng | 2.641.989 | 82,40% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình | 126.172 | 3,90% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 5.135 | 0,20% |
Một mình châu Á | 75.201 | 2,30% |
Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác | 4.425 | 0,10% |
Một mình một số chủng tộc khác | 8.224 | 0,30% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 111.710 | 3,50% |
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU | ||
Công dân, từ 18 tuổi trở lên | 2.387.401 | 100% |
Nam | 1.183.643 | 49,60% |
Nữ | 1.203.758 | 50,40% |

Xem dân số các bang khác tại đây:
