Dân số bang Idaho

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Idaho là 1.964.726 triệu người vào năm 2023, xếp vào nhóm các bang có quy mô dân số trung bình, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Tuy nhiên, Idaho là một trong những bang có tốc độ tăng dân số nhanh nhất nước Mỹ trong 5 năm gần đây, nhờ chi phí sinh hoạt hợp lý, môi trường trong lành và cơ hội phát triển nghề nghiệp ở các thành phố như Boise.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Idaho có tỷ lệ nam cao hơn nữ – đặc điểm điển hình của các bang vùng núi, nơi tỷ trọng lao động nam trong các ngành như nông nghiệp, xây dựng và khai khoáng cao hơn. Tỷ lệ này cũng cho thấy dân số ở độ tuổi lao động nam đang dịch chuyển về bang này.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 38,4 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi (ước tính): 26,3%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên (ước tính): 16,2%

Nhận xét:

  • Idaho có tỷ lệ dân số trẻ cao hơn trung bình cả nước.
  • Tỷ lệ người từ 65 tuổi trở lên thấp hơn mức chung, cho thấy cơ cấu dân số trẻ và đang phát triển, rất phù hợp để đầu tư giáo dục, công nghệ và đổi mới sáng tạo.

Bảng so sánh dân số bang Idaho với liên bang

Chỉ sốIdahoTrung bình các bang
Tổng dân số1.964.726~6,75 triệu
Tỷ lệ nam (%)50,3%49,2%
Tỷ lệ nữ (%)49,7%50,8%
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)101,296,8
Tuổi trung vị38,439,1
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)26,3%22,2%
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)16,2%18,3%

Dân số bang Idaho

Dân số bang Idaho theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số1.964.726100%
     Nam988.45750,30%
     Nữ976.26949,70%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)101,2(X)
     Dưới 5 tuổi110.9085,60%
     5 đến 9 năm127.2796,50%
     10 đến 14 năm139.2357,10%
     15 đến 19 tuổi148.3187,50%
     20 đến 24 tuổi133.2826,80%
     25 đến 34 tuổi254.31812,90%
     35 đến 44 tuổi258.80913,20%
     45 đến 54 tuổi224.89311,40%
     55 đến 59 tuổi104.6005,30%
     60 đến 64 tuổi120.8256,10%
     65 đến 74 tuổi207.69510,60%
     75 đến 84 tuổi104.4505,30%
     85 tuổi trở lên30.1141,50%
     Độ tuổi trung bình (năm)37,8(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc1.773.23490,30%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc191.4929,70%
  Một chủng tộc1.773.23490,30%
     Trắng1.605.14881,70%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi16.6710,80%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa21.6061,10%
     Châu Á26.9171,40%
        Ấn Độ châu Á2.4890,10%
        Trung quốc5.5670,30%
        Philippines6.0900,30%
        Nhật2.3270,10%
        Hàn2.4950,10%
        Việt2.0490,10%
        Châu Á khác5.9000,30%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác3.7510,20%
        Chamorro1640,00%
        Người Hawaii bản địa8340,00%
        Samoa3840,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác2.3690,10%
     Một số chủng tộc khác99.1415,00%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc191.4929,70%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi6.2750,30%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa29.2351,50%
        Trắng và châu Á19.7231,00%
        Da trắng và một số chủng tộc khác116.9546,00%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska5110,00%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác1.1090,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)271.65713,80%
        Mexico214.33110,90%
        Puerto Rico6.0750,30%
        Cuba1.5650,10%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác49.6862,50%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh1.693.06986,20%
        Trắng1.539.91478,40%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình15.2270,80%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa13.6130,70%
        Một mình châu Á25.8711,30%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác3.5080,20%
        Một mình một số chủng tộc khác14.7450,80%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc80.1914,10%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên1.445.124100%
     Nam718.18349,70%
     Nữ726.94150,30%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ