Dân số bang Georgia

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Georgia 11.029.230 triệu người vào năm 2023, là một trong những bang đông dân nhất khu vực Đông Nam Hoa Kỳ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Với trung tâm đô thị phát triển nhanh như Atlanta, Georgia là điểm đến lý tưởng cho người lao động trẻ, các công ty công nghệ, hậu cần và giáo dục đại học.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

📌 Nhận định: Mức chênh lệch nhẹ về giới tính phản ánh xu hướng chung tại nhiều bang có tỷ lệ dân thành thị cao – nơi tuổi thọ nữ cao hơn và nhóm lao động nam dịch chuyển liên tục giữa các ngành nghề có tính đặc thù cao (xây dựng, logistics…).

Tuổi trung vị

Tuổi trung vị của Georgia gần sát với mức trung bình quốc gia (~38.9 tuổi), cho thấy cơ cấu dân số tương đối cân bằng giữa người trẻ và người cao tuổi. Nhóm dân số trong độ tuổi lao động vẫn chiếm ưu thế, đặc biệt là ở các đô thị lớn như Atlanta, Savannah và Augusta.

So sánh dân số bang Georgia với toàn liên bang

Chỉ sốGeorgiaTrung bình liên bang
Tổng dân số11,03 triệu~334 triệu
Tỷ lệ nam48,8%~49,2%
Tỷ lệ nữ51,2%~50,8%
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)95,2~97
Tuổi trung vị38,8~38,9

📌 Nhận định: Georgia là một trong những bang có cơ cấu dân số ổn định và đa dạng nhất cả nước – phù hợp để trở thành điểm đầu tư chiến lược về hạ tầng, công nghệ và nhân lực chất lượng cao.

Dân số bang Georgia

Dân số bang Georgia theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số11.029.22711.029.227
     Nam5.378.50448,80%
     Nữ5.650.72351,20%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)95,2(X)
     Dưới 5 tuổi621.7505,60%
     5 đến 9 năm688.8356,20%
     10 đến 14 năm746.3206,80%
     15 đến 19 tuổi779.8497,10%
     20 đến 24 tuổi744.3546,70%
     25 đến 34 tuổi1.516.61713,80%
     35 đến 44 tuổi1.486.91613,50%
     45 đến 54 tuổi1.406.70912,80%
     55 đến 59 tuổi667.4226,10%
     60 đến 64 tuổi671.2056,10%
     65 đến 74 tuổi1.031.0649,30%
     75 đến 84 tuổi521.8644,70%
     85 tuổi trở lên146.3221,30%
     Độ tuổi trung bình (năm)37,9(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc10.060.03491,20%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc969.1938,80%
  Một chủng tộc10.060.03491,20%
     Trắng5.548.87250,30%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi3.396.55230,80%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa51.9350,50%
     Châu Á499.9044,50%
        Ấn Độ châu Á176.1081,60%
        Trung quốc79.7740,70%
        Philippines29.3450,30%
        Nhật8.6970,10%
        Hàn60.7480,60%
        Việt64.4420,60%
        Châu Á khác80.7900,70%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác10.0480,10%
        Chamorro9360,00%
        Người Hawaii bản địa1.3760,00%
        Samoa1.5290,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác6.2070,10%
     Một số chủng tộc khác552.7235,00%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc969.1938,80%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi153.0911,40%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa112.4021,00%
        Trắng và châu Á68.3770,60%
        Da trắng và một số chủng tộc khác463.4924,20%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska28.6710,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác42.8530,40%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)1.222.57711,10%
        Mexico610.9225,50%
        Puerto Rico124.4441,10%
        Cuba39.9800,40%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác447.2314,10%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh9.806.65088,90%
        Trắng5.366.59148,70%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình3.358.75630,50%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa15.1530,10%
        Một mình châu Á495.2564,50%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác8.2660,10%
        Một mình một số chủng tộc khác75.5210,70%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc487.1074,40%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên7.917.0547.917.054
     Nam3.779.35047,70%
     Nữ4.137.70452,30%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ