Dân số bang Wyoming

Dân số bang Wyoming là 584.057 triệu người vào năm 2023, xếp thứ xếp thứ 52 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Đây là bang ít dân nhất Hoa Kỳ, với mật độ dân số cực kỳ thấp, địa hình chủ yếu là núi non, thảo nguyên và các khu vực bảo tồn thiên nhiên.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

➡️ Wyoming có tỷ lệ nam cao hơn nữ – cao nhất trong số nhiều bang, phản ánh đặc điểm của thị trường lao động gắn với các ngành khai khoáng, nông nghiệp, xây dựng và năng lượng – những ngành truyền thống có nhiều lao động nam.

Cơ cấu tuổi

  • Dưới 18 tuổi: 22,3% dân số
  • Từ 65 tuổi trở lên: 19,2% dân số

➡️ Cơ cấu dân số Wyoming khá cân đối: tỷ lệ người trẻ cao hơn trung bình, trong khi tỷ lệ người cao tuổi cũng ở mức tương đối cao. Điều này cho thấy bang đang ở giai đoạn “chuyển giao nhân khẩu” – cần chuẩn bị cho già hóa trong 10–20 năm tới.

Tuổi trung vị

  • Tuổi trung vị: 39,3 tuổi
    ➡️ Nhỉnh hơn mức trung bình toàn quốc (38,7 tuổi), cho thấy dân số Wyoming đã bước sang giai đoạn trưởng thành ổn định, phù hợp với mô hình phát triển nông thôn và tài nguyên thiên nhiên.

So sánh với toàn quốc

Chỉ tiêuWyomingTrung bình toàn quốcTrung vị các bang
Tổng dân số584.0576.647.2444.919.070
Tỷ lệ nam (%)50,649,649,5
Tỷ lệ nữ (%)49,450,450,5
Tỷ số giới tính102,698,998,1
Dưới 18 tuổi (%)22,321,921,7
Từ 65 tuổi trở lên (%)19,217,817,2
Tuổi trung vị39,338,739,1

Kết luận

Wyoming là bang ít dân nhất nước Mỹ, với cơ cấu dân số trưởng thành và cân đối, tỷ lệ nam giới cao và dân số phân bổ thưa thớt. Dù không đối mặt với già hóa sâu sắc như Vermont hay West Virginia, Wyoming vẫn cần chuẩn bị cho giai đoạn thay đổi nhân khẩu học trong tương lai gần, đặc biệt về lao động, chăm sóc sức khỏe và giữ chân dân số trẻ tại các vùng nông thôn.

Dân số bang Wyoming
Vị trí bang Wyoming trên bản đồ

Dân số bang Wyoming theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số584.057100%
     Nam295.73550,60%
     Nữ288.32249,40%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)102,6(X)
     Dưới 5 tuổi30.6515,20%
     5 đến 9 năm36.4386,20%
     10 đến 14 năm38.1286,50%
     15 đến 19 tuổi40.4176,90%
     20 đến 24 tuổi34.5705,90%
     25 đến 34 tuổi76.45813,10%
     35 đến 44 tuổi82.09814,10%
     45 đến 54 tuổi61.05210,50%
     55 đến 59 tuổi31.3735,40%
     60 đến 64 tuổi40.7757,00%
     65 đến 74 tuổi70.26212,00%
     75 đến 84 tuổi30.1985,20%
     85 tuổi trở lên11.6372,00%
     Độ tuổi trung bình (năm)39,3(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc535.38891,70%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc48.6698,30%
  Một chủng tộc535.38891,70%
     Trắng492.12884,30%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi4.0380,70%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa14.3372,50%
     Châu Á5.0570,90%
        Ấn Độ châu Á6490,10%
        Trung quốc8800,20%
        Philippines1.0390,20%
        Nhật5310,10%
        Hàn3040,10%
        Việt1820,00%
        Châu Á khác1.4720,30%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác1180,00%
        ChamorroNN
        Người Hawaii bản địaNN
        SamoaNN
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khácNN
     Một số chủng tộc khác19.7103,40%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc48.6698,30%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi3.9050,70%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa9.5061,60%
        Trắng và châu Á3.5010,60%
        Da trắng và một số chủng tộc khác27.6644,70%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska2330,00%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác1140,00%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)62.79910,80%
        Mexico47.4888,10%
        Puerto Rico1.4350,20%
        Cuba3100,10%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác13.5662,30%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh521.25889,20%
        Trắng474.63581,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình3.8010,70%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa9.3341,60%
        Một mình châu Á4.5750,80%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác960,00%
        Một mình một số chủng tộc khác3.4580,60%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc25.3594,30%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên442.989100%
     Nam225.00250,80%
     Nữ217.98749,20%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ