Dân số bang Wisconsin

Dân số bang Wisconsin là 5.910.955 triệu người vào năm 2023, xếp thứ xếp thứ 20 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Nằm ở vùng Trung Tây, Wisconsin là bang có nền kinh tế truyền thống dựa trên nông nghiệp và sản xuất, đồng thời đang đô thị hóa dần với sự phát triển của các thành phố như Milwaukee và Madison.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

➡️ Wisconsin là một trong những bang có tỷ số giới tính cân bằng nhất cả nước, thậm chí nam hơi nhỉnh hơn nữ – điều khá hiếm thấy. Cấu trúc này phù hợp với đặc trưng dân số ở các bang công nghiệp và nông nghiệp lâu đời.

Cơ cấu tuổi

  • Dưới 18 tuổi: 21,0% dân số
  • Từ 65 tuổi trở lên: 19,2% dân số

➡️ Tỷ lệ người cao tuổi cao hơn mức trung bình (17,8%) và tỷ lệ trẻ em thấp hơn một chút, cho thấy Wisconsin đang bước vào giai đoạn già hóa nhẹ. Tuy nhiên, dân số vẫn khá cân đối giữa các nhóm tuổi.

Tuổi trung vị

  • Tuổi trung vị: 40,5 tuổi
    ➡️ Cao hơn mức trung bình toàn quốc (38,7 tuổi), phản ánh dân số trưởng thành, phù hợp với nền kinh tế đã phát triển ổn định trong nhiều thập kỷ.

So sánh với toàn quốc

Chỉ tiêuWisconsinTrung bình toàn quốcTrung vị các bang
Tổng dân số5.910.9556.647.2444.919.070
Tỷ lệ nam (%)50,149,649,5
Tỷ lệ nữ (%)49,950,450,5
Tỷ số giới tính100,398,998,1
Dưới 18 tuổi (%)21,021,921,7
Từ 65 tuổi trở lên (%)19,217,817,2
Tuổi trung vị40,538,739,1

Kết luận

Wisconsin là bang có dân số trung bình khá, cơ cấu giới tính rất cân bằng, dân số đang già hóa nhẹ nhưng chưa đến mức báo động. Tuổi trung vị cao và tỷ lệ người cao tuổi tăng phản ánh một thị trường lao động đang trưởng thành, đòi hỏi các chiến lược phát triển phù hợp để duy trì sức cạnh tranh lâu dài.

Dân số bang Wisconsin
Vị trí bang Wisconsin trên bản đồ

Dân số bang Wisconsin theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số5.910.955100%
     Nam2.959.40850,10%
     Nữ2.951.54749,90%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)100,3(X)
     Dưới 5 tuổi307.8745,20%
     5 đến 9 năm347.0685,90%
     10 đến 14 năm354.8366,00%
     15 đến 19 tuổi389.4336,60%
     20 đến 24 tuổi395.5286,70%
     25 đến 34 tuổi741.72412,50%
     35 đến 44 tuổi751.40412,70%
     45 đến 54 tuổi688.52111,60%
     55 đến 59 tuổi381.9876,50%
     60 đến 64 tuổi419.1857,10%
     65 đến 74 tuổi684.68511,60%
     75 đến 84 tuổi331.3735,60%
     85 tuổi trở lên117.3372,00%
     Độ tuổi trung bình (năm)40,5(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc5.462.01792,40%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc448.9387,60%
  Một chủng tộc5.462.01792,40%
     Trắng4.723.59579,90%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi350.0525,90%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa48.4680,80%
     Châu Á179.1013,00%
        Ấn Độ châu Á35.3740,60%
        Trung quốc19.7700,30%
        Philippines11.3140,20%
        Nhật2.7030,00%
        Hàn8.6280,10%
        Việt4.6810,10%
        Châu Á khác96.6311,60%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác2.1730,00%
        ChamorroNN
        Người Hawaii bản địaNN
        SamoaNN
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khácNN
     Một số chủng tộc khác158.6282,70%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc448.9387,60%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi74.3161,30%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa48.1640,80%
        Trắng và châu Á36.6560,60%
        Da trắng và một số chủng tộc khác243.6674,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska3.8660,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác5.9820,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)478.0748,10%
        Mexico326.9985,50%
        Puerto Rico64.7101,10%
        Cuba6.8400,10%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác79.5261,30%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh5.432.88191,90%
        Trắng4.633.61278,40%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình342.7865,80%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa35.0930,60%
        Một mình châu Á177.7323,00%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác1.6490,00%
        Một mình một số chủng tộc khác22.9380,40%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc219.0713,70%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên4.518.555100%
     Nam2.240.57449,60%
     Nữ2.277.98150,40%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ