Dân số bang West Virginia

Dân số bang West Virginia 1.770.071 triệu người vào năm 2023, xếp thứ xếp thứ 40 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Đây là một trong những bang có dân số giảm trong những năm gần đây, chủ yếu do xu hướng di cư ra ngoài bang, già hóa dân số và thiếu thu hút lao động trẻ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

➡️ Cơ cấu giới tính ở West Virginia rất cân bằng, phản ánh sự ổn định trong nhân khẩu học, dù không thể bù đắp được xu hướng già hóa và giảm dân số đang diễn ra.

Cơ cấu tuổi

  • Dưới 18 tuổi: 19,9% dân số
  • Từ 65 tuổi trở lên: 21,5% dân số

➡️ Đây là một trong những bang có tỷ lệ người cao tuổi cao nhất nước Mỹ, với hơn 1/5 dân số trên 65 tuổi. Đồng thời, tỷ lệ trẻ em thấp hơn mức trung bình, điều này đặt ra thách thức lớn về lực lượng lao động và nhu cầu chăm sóc y tế trong những năm tới.

Tuổi trung vị

  • Tuổi trung vị: 42,8 tuổi
    ➡️ Rất cao so với mức trung bình toàn quốc (38,7 tuổi), cho thấy dân số West Virginia đang già hóa nhanh và có thể phải đối mặt với áp lực lớn về hạ tầng chăm sóc sức khỏe và di cư lao động.

So sánh với toàn quốc

Chỉ tiêuWest VirginiaTrung bình toàn quốcTrung vị các bang
Tổng dân số1.770.0716.647.2444.919.070
Tỷ lệ nam (%)49,949,649,5
Tỷ lệ nữ (%)50,150,450,5
Tỷ số giới tính99,598,998,1
Dưới 18 tuổi (%)19,921,921,7
Từ 65 tuổi trở lên (%)21,517,817,2
Tuổi trung vị42,838,739,1

Kết luận

West Virginia là bang có dân số tương đối nhỏ, đang trải qua quá trình già hóa sâu sắc với tuổi trung vị cao và tỷ lệ trẻ em thấp. Những đặc điểm này cho thấy bang cần các chiến lược thu hút lao động trẻ, cải thiện dịch vụ y tế, và đầu tư vào phát triển hạ tầng nông thôn nếu muốn duy trì ổn định dân số trong tương lai.

Dân số bang West Virginia
Vị trí bang West Virginia trên bản đồ

Dân số bang West Virginia theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số1.770.071100%
     Nam882.63149,90%
     Nữ887.44050,10%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)99,5(X)
     Dưới 5 tuổi87.4534,90%
     5 đến 9 năm92.8135,20%
     10 đến 14 năm106.4316,00%
     15 đến 19 tuổi112.1456,30%
     20 đến 24 tuổi112.0106,30%
     25 đến 34 tuổi206.25311,70%
     35 đến 44 tuổi213.61612,10%
     45 đến 54 tuổi222.37312,60%
     55 đến 59 tuổi115.5846,50%
     60 đến 64 tuổi121.2016,80%
     65 đến 74 tuổi225.41712,70%
     75 đến 84 tuổi119.7156,80%
     85 tuổi trở lên35.0602,00%
     Độ tuổi trung bình (năm)42,8(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc1.682.11495,00%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc87.9575,00%
  Một chủng tộc1.682.11495,00%
     Trắng1.594.08490,10%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi57.3413,20%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa1.7780,10%
     Châu Á12.6540,70%
        Ấn Độ châu Á4.0770,20%
        Trung quốc2.1790,10%
        Philippines1.9260,10%
        Nhật5330,00%
        Hàn6880,00%
        Việt1.4170,10%
        Châu Á khác1.8340,10%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác1930,00%
        ChamorroNN
        Người Hawaii bản địaNN
        SamoaNN
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khácNN
     Một số chủng tộc khác16.0640,90%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc87.9575,00%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi22.2341,30%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa23.3631,30%
        Trắng và châu Á5.2730,30%
        Da trắng và một số chủng tộc khác31.3431,80%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska6140,00%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác5210,00%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)37.8372,10%
        Mexico14.7880,80%
        Puerto Rico5.4790,30%
        Cuba1.5980,10%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác15.9720,90%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh1.732.23497,90%
        Trắng1.582.94989,40%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình55.9103,20%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa1.5080,10%
        Một mình châu Á12.4820,70%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác1930,00%
        Một mình một số chủng tộc khác7.3040,40%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc71.8884,10%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên1.404.377100%
     Nam694.75949,50%
     Nữ709.61850,50%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ